hollow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hollow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hollow trong Tiếng Anh.

Từ hollow trong Tiếng Anh có các nghĩa là rỗng, trống rỗng, trũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hollow

rỗng

adjective

But they were to keep away from a certain hollow tree.
Nhưng họ phải lánh xa một cái cây rỗng nào đó.

trống rỗng

adjective

Financial security and public position are hollow without righteousness.
Sự đảm bảo tài chính và vị thế trong xã hội đều trống rỗng nếu không có sự ngay chính.

trũng

adjective

It's the hollowing out of small towns.
ng bằngNó như một cái hố trũng ở những thị trấn nhỏ.

Xem thêm ví dụ

So our plan to catch the Mill Creek killer was ruined by the Hollow Man?
Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch?
One day I saw a hole in the trunk of one of the huge trees, so I curiously looked inside and saw that the tree was completely hollow.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
That's why they got you up here in Sleepy Hollow.
Đó là lý do tại sao họ cho anh ở trên này trong bộ phim kinh dị Sleepy Hollow.
He also encounters former Soul Reaper Sosuke Aizen, who created an army of powerful Hollows called Arrancars to destroy the Soul Reapers' organization, Soul Society.
Anh cũng gặp cựu Soul Reaper Sosuke Aizen, người đã tạo ra một đội quân Hollow mạnh mẽ gọi là Arrancar để tiêu diệt tổ chức Soul Reaper, Soul Society.
So using the illustration of a quarry, Jehovah encourages them: “Look to the rock from which you were hewn out, and to the hollow of the pit from which you were dug out.
Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên!
Life in Pixie Hollow will change forever.
Cuộc sống ở hốc tiên sẽ thay đổi mãi mãi.
Simply follow this manual' s instructions to place the plant... in your ship' s hollow- detector
đơn giản bằng cách làm theo sổ tay hướng dẫn này và đặt mẫu cây đó vào...... đầu dò toàn năng trên tàu
I got another letter from the Hollow Man.
Tôi nhận lá thư khác từ Người rỗng tuếch.
And what about the Hollows?
Vậy còn bọn Hồn Rỗng?
At the same time, hollow chambers within many skull bones and large openings (fenestrae) between those bones helped to reduce skull weight.
Đồng thời, các khoang rỗng trong nhiều xương sọ và các lỗ hở lớn (cửa sổ) giữa những xương này giúp giảm trọng lượng hộp sọ.
Xerxes passed the vacant eyes and empty souls of the hollow creatures that dwell in the dark corners of all men's hearts.
Xerxes đi qua những đôi mắt ngây dại... những linh hồn trống hoác... của những sinh vật rỗng tuếch cư ngụ trong góc tối của tâm can con người.
These hollow molecules of carbon come in shapes that include microscopic balls and tubes called nanotubes.
Những phân tử các-bon rỗng liên kết tạo thành nhiều hình dạng khác nhau, chẳng hạn như hình những quả bóng cực nhỏ và hình các ống thường gọi là ống nano.
General visceral afferent sensations are mostly unconscious visceral motor reflex sensations from hollow organs and glands that are transmitted to the CNS.
Các cảm giác chung về nội tạng chủ yếu là cảm giác phản xạ động cơ vô thức từ các cơ quan và tuyến tủy rỗng được truyền đến CNS.
It's only fair to advise you against Fog Hollow.
Nó chỉ công bằng để tư vấn cho bạn chống sương mù Hollow.
I been laid up since I found this hollow a few days ago.
Tôi trú ở trong cái hang từ cách đây vài ngày.
All this was hidden in the secret little hollow.
Tất cả những thứ này đều ẩn mình trong trũng đất nhỏ bí ẩn.
Digressing from the valour of a man; Thy dear love sworn, but hollow perjury,
Digressing từ dũng cảm của một người đàn ông thân yêu Thy tình yêu tuyên thệ nhậm chức, nhưng rỗng khai man,
You're the one person who can say Sheldon Cooper is your boyfriend, but that rings hollow if you can't lord him over others in the flesh.
Em là người có thể nói Sheldon Cooper là bạn trai mình, nhưng ko thực tế nếu em ko thể dùng anh để lấy le với người khác.
Starving, hollow-eyed children and uprooted refugees on the run vie for our attention on the television screen.
Chúng ta thấy trên truyền hình trẻ con đói khát, mắt trũng sâu và dân tị nạn phải hối hả rời bỏ nhà cửa.
But you and I both know your threat's a hollow one, because you know I've got something that's even more valuable to you: your son.
Nhưng chúng ta đều biết mày chỉ dám dọa suông thôi vì tao đang có một thứ còn đáng giá hơn thế: con trai mày.
By Pliny's time, however, this larger Syria had been divided into a number of provinces under the Roman Empire (but politically independent from each other): Judaea, later renamed Palaestina in AD 135 (the region corresponding to modern-day Israel, the Palestinian Territories, and Jordan) in the extreme southwest; Phoenice (established in 194 AD) corresponding to modern Lebanon, Damascus and Homs regions; Coele-Syria (or "Hollow Syria") south of the Eleutheris river, and Iraq.
Tuy nhiên, tới thời Pliny, đại Syria này đã bị phân chia thành một số tỉnh thuộc Đế chế La Mã (nhưng về chính trị độc lập lẫn nhau): Judaea, sau này được đổi tên lại là Palaestina năm 135 (vùng tương đương với Israel, Jordan, và các lãnh thổ Palestine hiện đại) ở cực tây nam, Phoenicia tương đương với Liban, với Damascena ở phía bên trong Phoenicia, Coele-Syria (hay "Syria Thần thánh") phía nam sông Eleutheris, và Mesopotamia.
(John 15:19; Romans 1:25-27) It also includes substituting hollow rituals and empty traditions for the wholesome teachings found in the Scriptures.
“Trái xấu” bao gồm việc can dự vào chính trị và chấp nhận những việc làm xúc phạm đến Đức Chúa Trời, như đồng tính luyến ái (Giăng 15:19; Rô-ma 1:25-27).
When he learned that their home island's ships were sinking and being destroyed at sea, he accepts his village’s request for him to return to become a human sacrifice to the sea by being imprisoned alive in a "hollow boat" set adrift.
Khi ông biết tin những con tàu của đảo mình bị chìm trên biển, ông vui lòng tình nguyện trở thành vật hiến tế bằng việc bị giam sống vào một "chiếc thuyền rỗng" trôi dạt trên biển.
'I'll tell it her,'said the Mock Turtle in a deep, hollow tone:'sit down, both of you, and don't speak a word till I've finished.'
'Tôi sẽ nói với nó cô, " rùa Mock trong một giai điệu sâu rỗng,: " ngồi xuống, cả hai bạn, và không nói được một từ cho đến khi tôi đã hoàn thành. ́
My hollow tooth!
Cái răng rỗng của tôi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hollow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hollow

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.