tomorrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tomorrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomorrow trong Tiếng Anh.
Từ tomorrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày mai, mai, tương lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tomorrow
ngày maiadverbnoun (on the day after the present day) I was wondering if you'd like to join me for dinner tomorrow. Tôi không biết bạn có thể đi ăn tối với tôi ngày mai được không. |
maiadverbnoun (on the day after the present day) I was wondering if you'd like to join me for dinner tomorrow. Tôi không biết bạn có thể đi ăn tối với tôi ngày mai được không. |
tương lainoun I am molding the future leaders of tomorrow. Em đang định hình tương lai cho các nhà lãnh đạo mai sau đấy. |
Xem thêm ví dụ
I'll speak to him tomorrow. Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai. |
Tomorrow we'll draw the battle lines. Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau. |
Maybe I'll try Samburu day after tomorrow. Có lẽ ngày mốt anh sẽ thử tới Samburu. |
Now, find out if she's going to the ball tomorrow night. Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không. |
Oh, I booked you in for scuba diving tomorrow. Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển. |
Tomorrow they can tell the other fellow that the job's filled. Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi. |
I’ll call them tomorrow when I return home. Toi se goi ho ngay mai. |
See you tomorrow. Đến rồi. |
– Live with it tomorrow. Ngày mai hãy sống chung với nó. |
If, now, God thus clothes the vegetation in the field that today exists and tomorrow is cast into an oven, how much rather will he clothe you, you with little faith!” Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
See you tomorrow Hẹn gặp các em vào ngày mai. |
In 2011 he was selected as one of the Stars of Tomorrow by Screen International. Và cũng trong năm 2011, ông được bầu chọn là một trong những ngôi sao tương lai bởi Screen International. |
If you do something, then tomorrow they'll retaliate. Nếu anh làm gì đó với họ, thì ngày mai họ sẽ trả đũa lại anh. |
Three times that in stud fees if he wins tomorrow. Sẽ tăng gấp 3 lần nếu nó chiến thắng ngày mai |
I was able to arrange a lie detector test for tomorrow morning. Tôi có thể thu xếp một cuộc kiểm tra nói dối vào sáng ngày mai |
Please meet " Tomorrow's Child. " Xin hãy nghe " Tomorrow's Child " ( Đứa con của tương lai ) |
Signal your acceptance by arranging for Big Ben to strike seven times at 6 p.m. tomorrow. Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai. |
I don't think you should leave tomorrow. Tôi nghĩ mai anh chưa nên đi vội. |
More tomorrow. Thêm nữa vào ngày mai. |
I'll see you in my office tomorrow Tôi sẽ gặp hai cậu tại văn phòng vào ngày mai. |
Come tomorrow, you will. Chờ đến mai, cô sẽ hiểu. |
Our new volunteer starts tomorrow. Tình nguyện viên mới sẽ bắt đầu vào sáng mai. |
I will provide further detail at press conference tomorrow Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai. |
Let's talk about it tomorrow. Để ngày mai đi. |
Concrete is coming tomorrow. Bê tông sẽ được chuyển tới vào sáng mai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomorrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tomorrow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.