accent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accent trong Tiếng Anh.

Từ accent trong Tiếng Anh có các nghĩa là giọng, dấu trọng âm, trọng âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accent

giọng

noun (distinctive pronunciation associated with a region, social group, etc.)

Tom speaks with a slight accent.
Giọng của Tom hơi bị pha.

dấu trọng âm

verb

trọng âm

verb

Xem thêm ví dụ

The video is set in a dark studio accented by Egyptian settings, backdrops, and scenes inspired by The Prince of Egypt.
Video được quay trong một trường quay tối, nổi bật lên là những hình ảnh, phông nền và cảnh quay lấy từ bộ phim Hoàng tử Ai Cập.
I do not hear an accent.
Tớ nghe giọng không giống.
I told you, my hands not free kick for what( E- san's accent )
Anh đã bảo tay anh hok có rảnh, em đá làm gì?
Mei Ling and Naomi Hunter speak with American accents in The Twin Snakes and Metal Gear Solid 4, whereas in the original Metal Gear Solid, they spoke with Chinese and British accents respectively.
Ngoài ra, cả Mei Ling và Naomi Hunter đều nói tiếng Anh giọng Mỹ trong The Twin Snakes và Metal Gear Solid 4, trong khi ở bản Metal Gear Solid gốc, họ nói bằng giọng Trung Quốc và Anh.
My mother has an accent that is so different to my father, and we're all a population of about 300,000 people in the same country.
Giọng của mẹ tôi rất khác so với ba tôi, và chỉ có 300,000 người sống trong cùng một đất nước.
Groups of Masoretes in Babylon and Israel invented signs to be placed around the consonants to indicate accents and proper pronunciation of vowels.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
She’s so pretty, with her slight, sing-song accent and her voice that arouses uncontrollable shivers.
Cô thật xinh đẹp, với âm sắc hơi véo von và giọng nói khiến người ta rùng mình không kiểm soát nổi.
And we realized that there are some differences in accents.
Và chúng tôi nhận ra rằng có một số khác biệt về giọng miền.
If you can, speak with a British accent.
Nếu được thì dùng giọng Anh đi.
Carina Jonsson in Nerikes Allehanda gave the album only one out of five and criticised Lena's vocal ability, saying she "sings as bad as any karaoke rookie, also, she has added a hard-won goofy English accent".
Carina Jonsson của Nerikes Allehanda chỉ chấm cho album điểm 1/5 và phê bình khả năng thanh nhạc của Lena, bảo rằng cô "hát tệ như người mới biết karaoke", cũng như, cô gắng gượng một các ngu ngốc hát bằng giọng Anh".
In 1954, she appeared in the television programme Oxford Accents produced by Ned Sherrin.
Năm 1954, Smith xuất hiện trong chương trình truyền hình Oxford Accents của BBC do Ned Sherrin sản xuất.
If you don't mind floppy hair and an annoying accent, I know a surgeon who will operate in your home.
Nếu cậu không phiền người tóc lòa xòa và có cái thổ âm khó chịu thì tôi biết một tay phẫu thuật có thể mổ cho anh trong nhà.
I love the accent, too.
Tôi cũng thích cách nói của chị.
And so I thought perhaps a really civilized-sounding British accent might help things a bit.
Và tôi nghĩ có lẽ nên nói bằng một giọng Anh thật chuẩn có thể hỗ trợ được gì đấy.
I like that Gerard Depardieu, but can he not do the accent?
tôi thích Grard " D " epardieu, nhưng liệu anh ta có giọng chuẩn?
He still had the accent, by all accounts.
Anh nghe giọng Đức khi anh ta nói chuyện
"cried he, in an accent of greater astonishment than before, ""is your second witness M."
- Chàng kêu lên, giọng còn kinh ngạc hơn lần trước: - Người làm chứng thứ hai của ông là ông Aramis à?
For that, we need at least one opposing beat with a different sound, which can be the unstressed off beat or the accented back beat.
Chúng ta cần ít nhất một phách khác biệt với một âm thanh khác, đó có thể là một phách nhẹ hoặc là một phách mạnh.
You have a funny accent.
Giọng chú nghe buồn cười quá.
They spend their summers in Melbourne and have annoying accents.
Chúng đang đi nghỉ hè tại Melbourne và la hét rất khó chịu.
What makes America home for me is not my passport or accent, but these very particular experiences and the places they occur.
Điều gì làm cho Mỹ thành nhà của tôi không phải là hộ chiếu hoặc giọng của tôi, nhưng những trải nghiệm đặc biệt và những nơi chúng xảy ra.
Pardon me, but your accent, it's funny, no?
Xin lỗi, nhưng cách phát âm của anh...
What happened to your accent?
Giọng anh sao khác thế.
The last time I spoke at this pulpit, I was worried about my accent in English.
Lần trước tôi nói chuyện tại bục giảng này, tôi đã lo lắng về giọng tiếng Anh của tôi.
I tried out various computer voices that were available online, and for several months I had a British accent, which Chaz called Sir Lawrence. "
Tôi đã thử nhiều giọng nói điện tử có sẵn trên mạng, và trong nhiều tháng tôi dùng một giọng Anh, mà Chaz gọi là ngài Lawrence. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.