hue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hue trong Tiếng Anh.

Từ hue trong Tiếng Anh có các nghĩa là sắc, màu sắc, sự kêu la, Huế, 化, Thuận Hóa, 順化. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hue

sắc

noun

Set here the hue adjustment of the image
Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh sắc màu của ảnh

màu sắc

noun

A different hue altogether.
Một màu sắc hoàn toàn khác.

sự kêu la

noun

Huế

proper (city, province of Vietnam)

Hue province first hosted the Huyen Tran Temple Festival in 2008 .
Tỉnh Thừa Thiên Huế đầu tiên tổ chức lễ hội đền Huyền Trân vào năm 2008 .

proper (city, province of Vietnam)

Thuận Hóa

proper (city, province of Vietnam)

順化

proper (city, province of Vietnam)

Xem thêm ví dụ

Because Korean companies focused initially on the Korean and East Asian markets, they are offered in a limited number of hues.
Bởi vì các công ty Hàn Quốc ban đầu chú trọng vào thị trường Hàn Quốc và Đông Á, kem được đem đến có số lượng sắc thái màu hạn chế.
Minister of Finance Vuong Dinh Hue said that although the world economy was showing signs of recovery and growth , the situation remained complex and the path to further development would be tough .
Theo Bộ trưởng bộ Tài chính Vương Đình Huệ : Mặc dù nền kinh tế thế giới đã cho thấy những dấu hiệu phục hồi và tăng trưởng song tình hình hiện nay vẫn còn phức tạp và con đường phát triển hơn vẫn còn đầy chông gai .
Traditionally available in hues ranging from soft lavender to dark purple , lilacs have now been bred to come in white and pink as well , all beautiful romantic shades .
Theo truyền thống thì nó được phân loại theo màu sắc từ màu xanh nhạt đến màu tím đậm , nhưng tử linh hương giờ đây đã được gầy thành màu trắng và hồng , tất cả tạo một bức tranh xinh đẹp và lãng mạn .
HANOI, July 12, 2017 — Vietnam’s business community now has a one-stop shop to get information on import-export regulations and procedures, thanks to the newly-launched Vietnam Trade Information Portal (VTIP). Deputy Prime Minister Vuong Dinh Hue, Minister of Finance Dinh Tien Dung, World Bank’s Acting Country Director Sebastian Eckardt, and Director General of Vietnam Custom Nguyen Van Can jointly pushed the button to make VTIP live.
Hà Nội, 12 tháng 7 năm 2017 - Hôm nay, Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ, Bộ trưởng Tài chính Đinh Tiến Dũng, Quyền Giám đốc Quốc gia Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam Sebastian Eckardt và Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Nguyễn Văn Cẩn đã bấm nút chính thức vận hành Cổng Thông tin Thương mại Việt Nam nhằm cung cấp cho cộng đồng doanh nghiệp cổng thông tin một cửa về các quy định pháp lý và quy trình thủ tục cần thiết cho hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu.
These four hues mix in different proportions to create the skin colors of all the peoples of Earth .
Bốn màu này pha trộn với nhau ở các mức độ khác nhau để tạo nên màu da của tất cả mọi người trên trái đất .
Red hues are easier to see at night and can help you fall asleep later.
Màn hình màu đỏ dễ nhìn vào ban đêm hơn và có thể giúp bạn không buồn ngủ.
Next up was the Imperial city of Hue , once Vietnam 's capital , and it was here on the central coast that Vung spent her early years .
Tiếp theo là cố đô Huế , từng là Thủ đô của Việt Nam ở khu vực miền Trung - nơi mà Vững từng sống khi còn nhỏ .
He was roundly criticized in a lengthy paper by Theodore Roosevelt, who wrote that Thayer had only managed to paint the peacock's plumage as camouflage by sleight of hand, "with the blue sky showing through the leaves in just sufficient quantity here and there to warrant the author-artists explaining that the wonderful blue hues of the peacock's neck are obliterative because they make it fade into the sky."
Ông đã úp mở chỉ trích trong một bài báo dài của Theodore Roosevelt, người đã viết rằng Thayer chỉ quản lý để vẽ bộ lông của con công nhằm ngụy trang bằng trò ảo thuật của bàn tay, "với bầu trời xanh hiện ra thông qua chiếc lá chỉ đủ số ở đây và chứng nhận tác giả-nghệ sĩ giải thích rằng màu lam tuyệt vời của cổ chim công tẩy xóa vì họ làm cho nó nhạt dần vào bầu trời."
There were people who raised a hue and cry, and these people were the ones who believed that the Indus script does not represent language.
Có những người kêu la phản đối, và những người này là những người tin tưởng rằng hệ thống chữ Indus không đại diện cho ngôn ngữ.
Moreover , if citizens on their own support an authoritarian government , doesn't that alone lend the government a democratic hue ?
Ngoài ra , nếu công dân tự mình hỗ trợ chính quyền độc tài , nội điều đó thôi đã thêm sắc thái dân chủ cho chính quyền ?
He has fought to protect environmental and cultural heritage sites since 2005, when he filed a lawsuit opposing the plan of the People's Committee of Thua Thien-Hue to build a tourist resort on Vong Canh hill in Hue.
Ông tham gia vận động bảo vệ môi trường và các di sản văn hóa kể từ năm 2005, khi ông khởi kiện phản đối kế hoạch của Ủy ban Nhân dân Thừa Thiên - Huế xây khách sạn du lịch trên đồi Vọng Cảnh ở Huế.
Next up was the Imperial city of Hue , once Vietnam 's capital , and it was here on the central coast that Vung spent her early years .
Địa điểm dừng chân tiếp theo là cố đô Huế ở khu vực miền Trung – nơi mà Vững từng sống khi còn nhỏ .
Then, a video driver program transmits this information to the millions of liquid crystals in your screen to make all the different hues you see now.
Sau đó, chương trình điều khiển video sẽ truyền những thông tin này đến hàng triệu tinh thể lỏng hiển thị trên màn hình bạn để tạo ra tất cả các màu sắc bạn nhìn thấy lúc này.
When Martin spread his hands, the two-story-high LED lights erupt in a colour of rainbow hues.
Khi Martin dang hai tay, dàn đèn LED cao hai tầng toả ra một dải màu cầu vồng.
Unlike Paris, which for centuries was built from its own limestone bedrock, New York has always drawn its building stone from a far-flung network of quarries and its stone buildings have a variety of textures and hues.
Không giống như Paris trong nhiều thế kỷ đã được xây dựng từ chính nền đá vôi của mình, New York luôn lấy đá xây dựng từ một hệ thống các mỏ đá xa xôi và các tòa nhà xây bằng đá của thành phố thì đa dạng về kết cấu và màu sắc.
You can see here a colour preview of the hue and saturation adjustments
Ở đây có ô xem thử màu của các độ điều chỉnh độ bão hoà và sắc màu
She is one of the editors of the dissident bulletin To Quoc (Fatherland), which is printed clandestinely in Hanoi, Hue, and Ho Chi Minh City, and is circulated on the internet.
Bà là một trong những người phụ trách tờ báo chui Tổ Quốc ấn hành bí mật tại Hà Nội, Huế và Thành Phố Hồ Chí Minh và qua mạng Internet.
Coloration Preview Thumbnail The coloration preview thumbnail indicates change of image coloration by different settings. Options to influence output are: Brightness Hue (Tint) Saturation Gamma For a more detailed explanation about Brightness, Hue, Saturation and Gamma settings, please look at the 'WhatsThis ' items provided for these controls
Hình thu nhỏ xem thử màu sắc Hình thu nhỏ xem thử màu sắc thì ngụ ý cách thay đổi màu sắc trong ảnh bằng nhiều mục đặt khác nhau. Những tùy chọn có tác động kết xuất: Độ sáng Sắc màu (Nhuốm) Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về mục đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển
ANGELA: THUY DlfONG: ANGELA: THUY DlfONG: ANGELA: THUY DlfONG: ANGELA: THUY DlfONG: ANGELA: Hue is so beautiful!
ANGELA: THÙY DƯƠNG: ANGELA: THÙY DƯƠNG: ANGELA: THÙY DƯƠNG: ANGELA: THÙY DƯƠNG: ANGELA: Hue is so beautiful!
Here you can see the image Hue/Saturation/Lightness adjustments preview. You can pick color on image to see the color level corresponding on histogram
Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh Sắc màu/Độ bão hòa/Độ nhạt. Khi bạn kén màu trên ảnh, biểu đồ tần xuất sẽ hiển thị lớp màu tương ứng
The team that discovered this species, named the marine fish after its color and they believe it is so red because it inhabits the deeper waters, where red hues are absorbed more efficiently and being red colored can help camouflage.
Nhóm nghiên cứu phát hiện ra loài này, đặt tên cá biển theo màu sắc của nó và họ tin rằng nó có màu đỏ như vậy vì nó sinh sống trong vùng nước sâu, nơi mà màu đỏ được hấp thu hiệu quả hơn và có màu đỏ có thể giúp ngụy trang.
" The Eurozone debt crisis continues to pose problems , including the unpredictable price of oil caused by geopolitical instability , high inflation and the austerity measures recently taken by many nations , " Hue said .
Ông Huệ cho rằng : " Cuộc khủng hoảng nợ khu vực đồng tiền chung Châu Âu vẫn tiếp tụcgây ra những khó khăn bao gồm giá dầu bất thường do sự bất ổn trong địa chính trị , lạm phát cao và chính sách thắt chặt nhiều quốc gia áp dụng gần đây " .
An odorless, tasteless flammable liquid yet it burned with an unusual pinkish hue.
Chất lỏng không màu không mùi và dễ bắt lửa. Và nó phát ra lửa với 1 màu hồng nhạt đặc trưng.
The blue colour is described as "dark sky-blue", and varies from flag to flag, ranging from a hue of pure blue, sometimes shaded almost as dark as navy blue, to hues about 75% toward pure cyan and shades as light as very light blue.
Màu xanh da trời được uỷ nhiệm là "xanh da trời sẫm", và thay đổi khác nhau theo từng lá cờ, từ một màu xanh da trời tinh khiết, đôi khi chuyển sang màu gần như sẫm như màu xanh hải quân, đến màu sắc khoảng 75% theo hướng lục cam thuần khiết và chuyển sang màu xanh da trời rất nhẹ, lá cờ được thiết kế cho Chủ nghĩa phục quốc Do Thái vào năm 1891.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.