lingering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lingering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lingering trong Tiếng Anh.
Từ lingering trong Tiếng Anh có các nghĩa là còn rơi rớt lại, kéo dài, mỏng manh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lingering
còn rơi rớt lạinoun |
kéo dàinoun We can linger for a moment to give you some time but only a moment. Chúng ta có thể kéo dài cho con thêm một chút thời gian nhưng chỉ một chút thôi. |
mỏng manhnoun |
Xem thêm ví dụ
What if Doubts Linger? Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao? |
But the threat they posed still lingers. Nhưng những gì chúng làm vẫn còn lây lất. |
We cannot linger. " Chúng đã chiếm cây cầu và nhị sảnh. " |
But what lingered from then till now -- I am 40 today -- is this huge outrageous anger. Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn. |
The last note would linger as long as there was air to sustain it. Nốt cuối cùng sẽ ngân vang miễn là còn hơi để duy trì nó. |
Why do you linger in the shadows? Sao cứ lấp ló trong bóng đêm thế? |
Through divine intervention those who were lepers were spared from a cruel, lingering death and given a new lease on life. Nhờ Chúa can thiệp, những người phung đã được cứu khỏi cái chết thảm khốc, dai dẳng và được ban cho một cuộc sống mới. |
Why is it unscriptural to believe that souls linger in purgatory after death, and how does the experience of Lazarus confirm this? Tại sao tin linh hồn bị giam trong luyện ngục sau khi chết là trái với Kinh-thánh, và trường hợp của La-xa-rơ xác nhận điều này như thế nào? |
Returning home a little earlier than usual, and still having this troublesome matter at the back of his mind, he lingered in his garden. Về tới nhà sớm hơn mọi khi, và đầu óc hãy còn nghĩ ngợi về vấn đề rắc rối này, anh ở nán lại ngoài vườn. |
It's no mercy, letting a child linger in such pain. Để cho 1 đứa bé chịu đau đớn như thế thật không đúng. |
The despair did not linger because on Sunday, the resurrected Lord burst the bonds of death. Nỗi tuyệt vọng đã không kéo dài vì vào ngày Chúa Nhật, Chúa phục sinh đã bứt tung những xiềng xích của cái chết. |
At this crucial moment, though, he lingered. Nhưng trong thời khắc nguy cấp đó, ông vẫn lưỡng lự. |
Often I was awake and would quietly watch his lips move as he lingered in earnest supplication to Jehovah. Tôi thường thức giấc và lặng lẽ nhìn đôi môi anh mấp máy những lời khẩn cầu tha thiết với Đức Giê-hô-va. |
During that first meeting, we discussed, among other subjects, the cold Canadian winters, where storms rage, temperatures can linger well below freezing for weeks at a time, and where icy winds lower those temperatures even further. Trong lần gặp mặt đầu tiên đó, chúng tôi đã thảo luận, trong số các vấn đề khác, về mùa đông giá lạnh ở Gia Nã Đại, nơi mà khi những trận bão hoành hành thì nhiệt độ có thể xuống dưới độ âm và kéo dài mấy tuần một lúc, và nơi mà những cơn gió lạnh lẽo còn làm giảm nhiệt độ này xuống thấp hơn. |
However, this image or scene, although it may have lasted just a few seconds, may tend to linger in the mind and resurface from time to time. Tuy nhiên, hình ảnh hay cảnh tượng ấy, dù chỉ diễn ra trong vài giây, vẫn có thể dai dẳng nấn ná trong tâm trí và thỉnh thoảng lại hiện về. |
He is supportive of his friends' engagement, but ultimately realizes his lingering feelings for Robin would make it difficult to be around them once they're married, and so plans to move to Chicago the day after the wedding. Cho dù rất ủng hộ việc hai người bạn của mình đính hộn, nhưng anh lại nhận ra mình vẫn còn tình cảm với Robin và điều đó khiến mọi chuyện sẽ khó khăn hơn cho anh khi chạm mặt họ sau khi kết hôn, thế nên anh lập kế hoạch chuyển đến Chicago ngay sau khi họ cưới nhau. |
We have thoroughly enjoyed our day in field service, but we have some lingering questions about the missionary work. Chúng tôi đã tận hưởng được một ngày làm thánh chức rao giảng, tuy nhiên chúng tôi còn có một số thắc mắc liên quan đến công việc giáo sĩ. |
I lingered between sleep and wakefulness until I heard Jem murmur. Tôi chập chờn giữa ngủ và thức cho đến khi nghe Jem lầm bầm. |
It just lingers. Tý nó bay mùi ngay. |
He's lingering. Hắn nán lại. |
" Good- bye, " he said, with the sudden haste of a man who had lingered too long in view of a pressing bit of work waiting for him; and then for a second or so he made not the slightest movement. " Tạm biệt, " ông nói, với sự vội vàng đột ngột của một người đàn ông đã nấn ná quá lâu trong xem một chút bức xúc của công việc chờ anh, và sau đó cho một giây hoặc lâu hơn, ông đã không phải là nhỏ chuyển động. |
Later, while Jesus was being interrogated in the house of High Priest Caiaphas, Peter lingered anxiously in the courtyard. Sau đó, trong lúc Chúa Giê-su bị thẩm vấn trong nhà Thầy Cả Thượng Phẩm Cai-phe, Phi-e-rơ lởn vởn ngoài sân với vẻ lo âu. |
But if you have forgiven your mate, guard against letting a lingering indignation undo the good that you achieved through the act of forgiveness. Nhưng nếu bạn đã tha thứ người kia rồi, bạn phải đề phòng chớ để sự phẫn nộ còn vương vấn trong lòng làm thiệt hại những hành động tốt mà bạn đã làm lúc tha thứ. |
When I'm made ready for sleep, your husband lingers outside my room. Khi con chuẩn bị đi ngủ, chồng của mẹ đã ở bên ngoài phòng con. |
Wendy Law Suart wrote in her book on North Borneo, The Lingering Eye, "there is in the Sabah State Museum a Dutch map of Borneo and the Celebes dated 1657 in which the settlement where Jesselton was to stand is clearly labelled Api Api. Tác giả Wendy Law Suart viết trong quyển sách The Lingering Eye về Bắc Borneo của bà như sau: "ở Bảo tàng Bang Sabah có một bản đồ niên đại 1657 của Hà Lan vẽ Borneo và Celebes, trong đó khu dân cư nơi Jesselton toạ lạc được chú thích rõ ràng là Api Api. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lingering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lingering
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.