tom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tom trong Tiếng Anh.
Từ tom trong Tiếng Anh có nghĩa là của Thomas. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tom
của Thomasverb |
Xem thêm ví dụ
Could Tom really be as busy as he says he is? Liệu Tom có thật sự bận rộn như cậu ấy nói? |
Tom didn't seem to understand what you said. Hình như Tom không hiểu những điều bạn nói. |
How am I going to impress Tom? Tôi sẽ gây ấn tượng với Tom bằng cách nào đây? |
No harm in closing down Tom for one day, Roger. Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger. |
When does Tom need it? Khi nào thì Tom cần nó? |
And what's interesting about this view is, again, it's a view that's held by pro- globalizers like Tom Friedman, from whose book this quote is obviously excerpted, but it's also held by anti- globalizers, who see this giant globalization tsunami that's about to wreck all our lives if it hasn't already done so. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
I don't want to go to the circus with Tom. Tôi không muốn đi xem xiếc cùng Tom. |
I'm dropping Tom, then heading to town. Ông sẽ đưa Tom đi học, rồi vào thị trấn. |
Tom has the right to vote. Tom có quyền bầu cử. |
That's why I need to meet Tom. Đó là lý do tại sao tôi cần gặp Tom. |
Tom's daughter. Con gái của Tom. |
Representative Tom Lantos, one of those saved by Wallenberg's actions, said: "It is most appropriate that we honor with a U.S. stamp. Dân biểu Tom Lantos, một trong những người được Wallenberg cứu sống, nói rằng: "Chúng ta tôn vinh (ông ta) bằng một tem thư Hoa Kỳ là thích đáng nhất. |
Where did you meet Tom? Mày đã gặp Tom ở đâu? |
[ Tom ] What is that? Cái gì vậy? |
Tom has a scar on his right leg. Tom có sẹo trên chân phải. |
Tom Yates has quite a reputation. Tom Yates rất nổi danh. |
Why do you think Tom prefers living in the country? Tại sao bạn nghĩ Tom thích sống ở vùng đồng quê ? |
He is thus filled with shame for he perceives himself as he would perceive someone else doing what he was doing, as a Peeping Tom. Do đó, anh ta cảm thấy xấu hổ vì anh ta nhận thức được bản thân mình vì anh ta sẽ cảm nhận được người khác đang làm những gì anh ta đang làm, như một Tom nhìn trộm. |
Tom never thought anything bad about Mary. Tom chưa bao giờ nghĩ xấu về Mary. |
With Tom Eyen having died in 1991, various lyricists were brought in by Krieger to co-author the new songs. Vì người cộng sự của ông, Tom Eyen, đã mất năm 1991, nên nhiều đồng tác giả khác nhau đã tham gia viết lời cho các nhạc phẩm mới. |
Tom clearly isn't happy to be here. Tom rõ ràng là không vui khi ở đây. |
between me and Tom. xảy ra giữa em và Tom. |
I intend to kill Tom Chaney with it if the law fails. Ổng đã từng hiên ngang đeo nó trong chiến tranh và tôi định sẽ dùng nó giết Tom Chaney, nếu pháp luật không giết hắn được. |
Tom is a writer. Tom là nhà văn. |
Please welcome senator Tom Kingsly. Xin chào đón thượng nghị sĩ Tom Kingsly. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tom
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.