tongue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tongue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tongue trong Tiếng Anh.
Từ tongue trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưỡi, ngôn ngữ, cái lưỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tongue
lưỡinoun (organ) How important is it to use our tongue aright? Việc dùng lưỡi một cách đúng đắn quan trọng như thế nào? |
ngôn ngữnoun Every sound they make is a key to the puzzle of their tongue. Mỗi âm thanh họ tạo ra là chìa khóa để giải mã ngôn ngữ của họ. |
cái lưỡinoun When we get angry, we often lose control of our tongue. Khi giận dữ, chúng ta thường ngưng kiềm chế cái lưỡi. |
Xem thêm ví dụ
“A POWER had taken ahold of my tongue and the words just flowed like water. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
11 And they said to me: “You must prophesy again about peoples and nations and tongues* and many kings.” 11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”. |
Nevertheless, Jehovah’s Witnesses have endeavored to meet these needs by witnessing to the people in their own tongue and by preparing Bible literature in a variety of languages. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Oh, Monsieur Candie, you can't imagine what it's like not to hear your native tongue in four years. Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu. |
Like all Vini lorikeets it is a nectarivore, and has a brushy tongue to acquire the nectar. Giống như tất cả các loại Vini lycikeets, nó là một loài thực vật ăn thịt, và có một cái lưỡi chải để thu được mật hoa. |
* Even as water revives a thirsty tree, so the calm speech of a soothing tongue can refresh the spirit of those hearing it. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
How important is it to use our tongue aright? Việc dùng lưỡi một cách đúng đắn quan trọng như thế nào? |
Listed among the things that God hates are “a false tongue” and “a false witness that launches forth lies.” Trong số những điều mà Đức Chúa Trời ghét có cái “lưỡi dối-trá” và “kẻ làm chứng gian và nói điều dối” (Châm-ngôn 6:16-19). |
Above all, they will make Jehovah’s heart glad because he pays attention to our conversations and he rejoices when we use our tongue in the right way. Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách. |
• What shows that the law of loving-kindness is upon our tongue in our dealings with fellow believers? • Điều gì cho thấy chúng ta giữ phép tắc yêu thương nhân từ nơi lưỡi khi đối xử với anh em đồng đạo? |
The Bible reminds us: “There exists the one speaking thoughtlessly as with the stabs of a sword, but the tongue of the wise ones is a healing.” Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. |
Keeping our tongue in check is one way to show that we “stand for peace.” Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”. |
And what a miracle that was, as Jews and proselytes of different tongues, from such far-flung places as Mesopotamia, Egypt, Libya, and Rome, understood the life-giving message! Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy! |
“I’m usually good at controlling my tongue, but sometimes I slip and afterward wish I could just disappear!” —Chase “Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase |
As regards the remaining ones of Israel, they will do no unrighteousness, nor speak a lie, nor will there be found in their mouths a tricky tongue; for they themselves will feed and actually lie stretched out, and there will be no one making them tremble.” Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
His provisions show that he cares not merely for people of one nation but for people of all nations, tribes, and tongues. —Acts 10:34, 35. Sự sắp đặt này cho thấy Ngài không chỉ quan tâm đến dân của một nước mà còn dân của mọi nước, chi phái, ngôn ngữ.—Công-vụ 10:34, 35. |
What a bold tongue! Giọng lưỡi thật là liều lĩnh! |
As of 2013, more than 2,700 translators were working in over 190 locations to help spread the good news in more than 670 tongues. Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng. |
• Why is it helpful to preach to people in their mother tongue? • Tại sao việc rao giảng cho người khác bằng tiếng mẹ đẻ của họ là điều có ích? |
Revelation 17:15 indicates that the “many waters” this religious harlot sits on are the “peoples and crowds and nations and tongues” upon whom she depends for support, much as ancient Babylon depended on the waters of the Euphrates for its prosperity. Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát. |
Each Sunday across the world where congregations gather of any nationality or tongue, the sacrament is blessed with the same words. Mỗi Chủ Nhật trên khắp thế giới, ở nơi các giáo đoàn quy tụ lại, với bất cứ quốc tịch hoặc ngôn ngữ nào, Tiệc Thánh được ban phước với những lời giống nhau. |
The fish is characterized by a white mouth with black gums, no teeth on the tongue, large oval-shaped black spots on the back, a v-shaped tail, and an anal fin with 13-17 soft rays. Cá hồi hồng được đặc trưng bởi một cái miệng màu trắng với đen nướu răng, không có răng trên lưỡi, điểm lớn hình bầu dục màu đen trên lưng và đuôi hình chữ V, và vây đít có 13-17 vây tia mềm. |
Her tongue was blue from blackcurrant squash. Lưỡi của cô ấy có màu xanh của nước bí dại. |
10 For “whoever would love life and see good days must guard his tongue from bad+ and his lips from speaking deception. 10 Vì “ai yêu thích cuộc đời và muốn hưởng những ngày tốt lành thì phải giữ lưỡi khỏi điều xấu xa+ và giữ môi mình khỏi lời gian trá. |
5 Now I would like for all of you to speak in tongues,+ but I prefer that you prophesy. 5 Tôi muốn hết thảy anh em nói các thứ tiếng,+ nhưng tôi muốn anh em nói tiên tri hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tongue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tongue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.