same trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ same trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ same trong Tiếng Anh.
Từ same trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống, giống nhau, như nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ same
giốngverb noun I had the same problems. Tôi từng có vấn đề giống như vậy. |
giống nhauadjective (not different as regards self; identical) But although they may look the same, they don't always behave the same. Mặc dù nhìn thì giống nhau nhưng không phải lúc nào tính chất cũng giống nhau. |
như nhauadjective (not different as regards self; identical) The signal was the same, the background noise was the same. Tín hiệu là như nhau, âm thanh nền là như nhau. |
Xem thêm ví dụ
That same year, special pioneers came from Portugal. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
When on earth he preached, saying: “The kingdom of the heavens has drawn near,” and he sent out his disciples to do the same. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
In the same genre field, the traditional and contemporary blues categories and the traditional and contemporary folk categories each were consolidated into one per genre, due to the number of entries and given the challenges in distinguishing between contemporary folk and Americana, and contemporary and traditional blues. Trong cùng lĩnh vực thể loại, các thể loại blues truyền thống và hiện đại và các thể loại nhạc dân gian truyền thống và hiện đại đều được tổng hợp thành một thể loại, do số lượng bài hát và những thách thức trong việc phân biệt dân gian đương đại, nhạc Americana và nhạc blues đương đại và truyền thống. |
Koppa is the source of Latin Q, as well as the Cyrillic numeral sign of the same name (Koppa). Koppa là nguồn gốc của tiếng Latin Q, cũng như ký hiệu số Cyrillic cùng tên (Koppa). |
This with kill i am the same. Điều này với giết tôi đang như vậy. |
Incredibly, this pyramid's perimeter, is virtually the same as that of the Great Pyramid of Gizah. Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah. |
6 In contrast with those wicked kings, others saw God’s hand, even though they were in the same situation as those mentioned above. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
The number twelve (that is, the number written as "12" in the base ten numerical system) is instead written as "10" in duodecimal (meaning "1 dozen and 0 units", instead of "1 ten and 0 units"), whereas the digit string "12" means "1 dozen and 2 units" (i.e. the same number that in decimal is written as "14"). Số mười hai (nghĩa là, các số viết là "12" tại các cơ sở mười hệ số) là thay vì viết là "10" trong thập nhị phân (có nghĩa là "1 chục và 0 đơn vị", thay vì "1 mười và 0 đơn vị"), trong khi chuỗi số "12" có nghĩa là "1 chục và 2 đơn vị" (tức là cùng một số trong số thập phân được viết là "14"). |
(Ideally, this would be the same person each week.) (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
These Ammonite fathers were much the same. Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy. |
Both moons are tidally locked, always presenting the same face towards Mars. Cả hai mặt trăng bị khóa thủy triều, luôn luôn quay một mặt hướng về Sao Hỏa. |
Did yοu chase the same girls? Cùng theo đuổi một thiếu nữ à? |
It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group. Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội. |
Sintashta individuals and Corded Ware individuals both had a relatively higher ancestry proportion derived from the early farmers of Central Europe, and both differed markedly in such ancestry from the population of the Yamnaya Culture and most individuals of the Poltavka Culture that preceded Sintashta in the same geographic region. Cá nhân Sintashta và Corded Ware đều có tỷ lệ tổ tiên tương đối cao hơn từ những người nông dân sớm ở Trung Âu, và cả hai đều khác biệt rõ rệt ở tổ tiên như vậy từ dân số của nền văn hóa Yamnaya và hầu hết các cá nhân của nền văn hóa Poltavka trước Sintashta cùng một vùng địa lý. |
Jesus proved that he had the same love for us that his Father had. Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
DDA assigns a value to each click and keyword that has contributed to the conversion process and helps drive additional conversions at the same CPA. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
How did Paul show a self-sacrificing spirit, and how can Christian elders today do the same? Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao? |
The ratio is generated by dividing the building area by the parcel area, using the same units. Tỉ lệ được tạo ra bởi chia tổng diện tích sàn xây dựng trên diện tích lô đất, có sử dụng cùng một đơn vị. |
I have seen that same heart in the Saints of the Pacific. Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương. |
It identifies a witness to the transaction as a servant of “Tattannu, governor of Across-the-River” —the same Tattenai who appears in the Bible book of Ezra. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
11 And it came to pass that the army of Coriantumr did pitch their tents by the hill Ramah; and it was that same hill where my father Mormon did ahide up the records unto the Lord, which were sacred. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
Do you know, of the 1.3 billion Chinese, over 90 percent of them think they belong to the same race, the Han? bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
Hedge funds share many of the same types of risk as other investment classes, including liquidity risk and manager risk. Các quỹ phòng hộ chia sẻ cùng loại nhiều rủi ro như các lớp đầu tư khác, trong đó có rủi ro thanh khoản và rủi ro người quản lý. |
According to the music publisher of "Firecracker", Carey called to license a sample of the song, which had never been sampled, months before Lopez called to do the same. Theo nhà xuất bản của "Firecracker", Carey đã gọi đến để xin bản quyền mẫu nhạc nhưng chưa hề sử dụng trước khi Lopez xin phép. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ same trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới same
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.