double trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ double trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ double trong Tiếng Anh.
Từ double trong Tiếng Anh có các nghĩa là gấp đôi, đôi, hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ double
gấp đôinoun His income is now double what it was ten years ago. Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp đôi so với 10 năm trước. |
đôiadverbnoun His income is now double what it was ten years ago. Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp đôi so với 10 năm trước. |
haiadjective We had to enter it running, in a double file. Chúng tôi còn phải chạy thành hai hàng. |
Xem thêm ví dụ
Over 160 years, it’s nearly doubled the zinc in the soil.” Hơn 160 năm, lượng kẽm trong đất gần như đã gấp đôi.” |
The set included both the film's theatrical and extended editions on a double-sided disc along with all-new bonus material. Các thiết lập bao gồm cả các phiên bản sân khấu và mở rộng của bộ phim trên một đĩa hai mặt cùng với các vật liệu tiền thưởng hoàn toàn mới. |
By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value. Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế. |
In these cases, with sufficiently long leases (often 99 years), an asset can end up with two effective owners, one in each jurisdiction; this is often referred to as a double-dip lease. Trong những trường hợp này, với thời gian thuê đủ dài (thường là 99 năm), một tài sản có thể kết thúc với hai chủ sở hữu hiệu quả, một trong mỗi khu vực tài phán; điều này thường được gọi là một hợp đồng hai lần. |
He was the 2005 world champion in the men's doubles with Tony Gunawan. Anh từng vô địch cầu lông thế giới năm 2005 cùng với Tony Gunawan. |
Many “advances” have truly been a double-edged sword. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
Also, you can go double-click, drag, to highlight in one-word increments as you drag. Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột. |
The core command set and syntax are the same in all implementations of Microsoft BASIC and, generally speaking, a program can be run on any version if it does not use hardware-specific features or double precision numbers (not supported in some implementations). Bộ lệnh và cú pháp cốt lõi giống nhau trong tất cả các phiên bản triển khai của Microsoft BASIC và nói chung, một chương trình có thể chạy trên bất kỳ phiên bản nào nếu nó không sử dụng các tính năng phần cứng cụ thể hoặc số thực có độ chính xác kép (không được hỗ trợ trong một số triển khai). |
If you won't double the pay, Then I won't all this done in half the time. Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai. |
The southern entry gate has a double doors gate. Cổng vào phía nam có cổng cửa đôi. |
I was on academic and disciplinary probation before I hit double digits, and I first felt handcuffs on my wrists when I was 11 years old. Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi. |
Other cholesterol derivatives which possess a double bond at the 7th or 8th position and are present in maternal urine may also be indicators of SLOS. Các dẫn xuất cholesterol khác có liên kết đôi ở vị trí thứ 7 hoặc thứ 8 và có trong nước tiểu của mẹ cũng có thể là chỉ số của SLOS. |
The film was released in Japanese theaters on August 8, 2009, as a double-bill with the Kamen Rider Decade film Kamen Rider Decade: All Riders vs. Dai-Shocker. Bộ phim đã được công chiếu ở các rạp của Nhật vào ngày 8 tháng 8 năm 2009, song song với bộ phim về Kamen Rider Decade Kamen Rider Decade: All Riders vs. Dai-Shocker. |
I'm starting to see double here. Bắt đầu thấy hoa mắt rồi đây. |
In the August 1958 Politburo meetings, it was decided that steel production would be set to double within the year, most of the increase coming through backyard steel furnaces. Trong các cuộc họp Bộ chính trị tháng 8 năm 1958, quyết định được đưa ra là sản xuất thép được ấn định tăng gấp đôi trong năm, đa số sản lượng gia tăng là từ các lò nung thép sân vườn. |
The ottavino could be removed and placed on top of the virginal, making, in effect, a double manual instrument. Các ottavino có thể được gỡ bỏ và được đặt trên virginal, giống như một nhạc cụ đôi. |
Well, I'm not saying that it was and I'm not saying that it wasn't, but what I will say... is that I trust that little bird enough to double my position. tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình. |
A game in which you give people money, and then, on each round of the game, they can put money into a common pot, and then the experimenter doubles what's in there, and then it's all divided among the players. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
Founded by a small group of industry professionals, including Peter Chiang (Senior VFX Supervisor), Matt Holben (Joint MD), Alex Hope (Joint MD) and Paul Franklin (Senior VFX Supervisor), Double Negative has grown from a small team in London to almost 5,000 members of staff worldwide. Được thành lập bởi nhóm nhỏ các chuyên ngành, bao gồm Peter Chiang (Giám sát viên VFX cao cấp), Matt Holben, Alex Hope và Paul Franklin (Giám sát viên VFX cao cấp), sau đó số lượng nhân viên đã phát triển lên 5000 người với đội ngũ toàn thế giới. |
Double my money, eh? Ê, nhân đôi tiền của tôi hả? |
It's like being in love in Paris for the first time after you've had three double- espressos. Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso. |
But Brazil saw out the victory to top the group with Belarus , who they play in Sunday 's double-header at Old Trafford . Tuy nhiên , Brazil đã giành chiến thắng và vươn lên dẫn đầu bảng với Belarus , hai đội sẽ gặp nhau tại vòng hai trên sân Old Trafford Chủ nhật tới . |
Anybody here want to double their bet? Ở đây có ai muốn cá gấp đôi không? |
Cantor's theorem Gödel's incompleteness theorems Halting problem List of paradoxes Double bind The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228. Nhưng nếu ông thợ cạo A không cạo cho chính mình thì ông A ấy lại thuộc nhóm người mà sẽ được cạo bởi ông thợ cạo (bao gồm A), nghĩa là ông ấy lại cạo được cho chính mình. ^ The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 ^ Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228. |
" It causes fatigue , it can cause headaches , neck ache , back ache and it can cause things like diplopia or double vision and intermittent blur vision " . " Hội chứng này gây ra tình trạng mệt mỏi , nhức đầu , đau cổ , đau lưng và nó có thể gây ra một vài biến chứng đại loại như nhìn một thành hai và mắt mờ không liên tục " . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ double trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới double
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.