asymmetric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asymmetric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asymmetric trong Tiếng Anh.
Từ asymmetric trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đối xứng, bất đối xứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asymmetric
không đối xứngadjective Hormonal , cardiovascular and asymmetrical brain responses " . Phản ứng hoóc-môn , tim mạch và không đối xứng của não . " . |
bất đối xứngadjective They were also saying that it looks asymmetric, Họ cũng nói rằng nó trông có vẻ bất đối xứng, |
Xem thêm ví dụ
The reason for this, according to Raph Koster, is down to a combination of several factors: increasingly sophisticated computers and interfaces that enabled asymmetric gameplay, cooperative gameplay and story delivery within a gaming framework, coupled with the fact that the majority of early games players had introverted personality types (according to the Myers-Briggs personality type indicator). Lý giải điều này, theo Raph Koster là nhắm đến sự kết hợp của nhiều yếu tố: máy tính và giao diện ngày càng tinh vi hơn và khiến cho lối chơi trở nên không đối xứng, lối chơi cộng tác và cốt truyện được phát trong một khung hình chơi, cùng với thực tế là phần lớn các game thủ thuở ban đầu đều thu mình vào trong các loại cá tính (theo trắc nghiệm tính cách Myers-Briggs). |
The lemons problem theory states that certain industries are susceptible to asymmetric information , which can lead to a decrease in product price because the buyer is unsure about any potential problems that the asset might have , and will thus demand a deep discount . Lý thuyết về vấn đề thị trường hàng kém chất lượng phát biểu rằng một số ngành rất nhạy cảm với thông tin bất cân xứng , có thể dẫn đến giảm giá sản phẩm vì người mua không chắc chắn tài sản ấy có nảy sinh bất kỳ vấn đề nào hay không , và vì vậy đòi hỏi phải giảm giá thật nhiều . |
The asymmetric case, when there is an information gap between the players is more realistic, but poses new challenges. Trường hợp bất đối xứng, khi có một khoảng cách thông tin giữa những người chơi thực tế hơn, nhưng đặt ra những thách thức mới. |
Of course , there is more than one solution to the problem of asymmetric information . Tất nhiên , có nhiều giải pháp cho vấn đề thông tin bất cân xứng . |
Another distinguishing feature of asymmetric schemes is that, unlike attacks on symmetric cryptosystems, any cryptanalysis has the opportunity to make use of knowledge gained from the public key. Đặc điểm khác biết của quy tình bất đối xứng không giống như tấn công các hệ thống mật mã đối xứng, bất kỳ cryptanalysis có cơ hội để sử dụng kiến thức thu được từ public key. |
In other words, the hull is asymmetrical —the right side is narrower than the left by 9 inches [24 cm]. Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét. |
However , it is difficult for consumers to fully value credence goods and services such as automobiles , dietary supplements and healthcare because of asymmetric information , leading to the possibility of the lemons problem . Tuy nhiên , người tiêu dùng khó mà định giá đầy đủ những hàng hoá và dịch vụ cần đến lòng tin như những chiếc xe hơi , thực phẩm chức năng và dịch vụ y tế vì thông tin bất cân xứng , dẫn đến khả năng phát sinh vấn đề thị trường hàng kém chất lượng . |
In addition to certain industries that are susceptible to asymmetric information , specific products or services known as credence goods are also prone to lemon problems . Hơn nữa với một số ngành nhạy cảm với thông tin bất cân xứng , những sản phẩm và dịch vụ cụ thể được gọi là hàng hoá cần đến lòng tin cũng dễ nảy sinh vấn đề thị trường hàng kém chất lượng . |
As of 2002, an asymmetric key length of 1024 bits was generally considered by cryptology experts to be the minimum necessary for the RSA encryption algorithm. Tại thời điểm năm 2002, độ dài 1024 bít được xem là giá trị tối thiểu cho hệ thống sử dụng thuật toán RSA. |
Hormonal , cardiovascular and asymmetrical brain responses " . Phản ứng hoóc-môn , tim mạch và không đối xứng của não . " . |
It also is asymmetric, having a gradual dimming that lasts almost a week, and then it snaps right back up to normal in just a matter of days. Nó cũng cho thấy sự bất đồi xứng có điểm mờ dần kéo dài gần như một tuần, và sau đó nó trở lại bình thường chỉ trong vài ngày. |
In fact, this lady has a particularly asymmetrical face, of which both sides are beautiful. Thật ra, cô gái này có khuôn mặt ít nhiều không đối xứng, cả hai phần của khuôn mặt đều đẹp. |
Before its disestablishment the Korean Coast Guard had planned to field more vessels over 5000 tons by 2015, and to significantly expand its asymmetric warfare force through encouraging participation from other police branches. Tuần duyên Hàn Quốc có kế hoạch trang bị thêm các tàu 5.000 tấn vào năm 2015, và mở rộng lực lượng bằng cách khuyến khích sự tham gia của các ngành cảnh sát khác sang. |
Schmidt also stated that in an era of asymmetric threats, "true anonymity is too dangerous." Schmidt cũng cho rằng trong một kỷ nguyên của những mối đe dọa bất đối xứng thì "tình trạng nặc danh là quá nguy hiểm". |
For example, in the central Mariana Trough current spreading rates are 2-3 times greater on the western flank whereas at the southern end of the Mariana Trough the position of the spreading center adjacent to the volcanic front suggests that overall crustal accretion has been nearly 100% asymmetric there. Ví dụ, ở trung tâm rãnh Mariana đang tách giãn với tốc độ lớn gấp 2 đến 3 lần so với cánh phía tây của nó trong khi ở đầu mút phía nam, vị trí tâm tách giãn nằm gần dãy núi lửa, điều này cho thấy rằng sự bồi dần phần vỏ trên tổng thể hầu như là không đối xứng 100 ở đây. |
Before and immediately after the inducement of anger they measured the heart rate and arterial tension , the levels of testosterone and cortisol , the asymmetric activation of the brain ( using the dichotic listening technique ) , the general state of mind and the subjective experience of the anger emotion . Trước và ngay lập tức sau khi gây nên cơn giận , các nhà khoa học đo nhịp tim và huyết áp động mạch , mức hoóc-môn sinh dục nam và cortisol , sự hoạt hoá không đối xứng của não ( sử dụng kỹ thuật nghe kích thích hai tai cùng lúc ) , tâm trạng chung và kinh nghiệm chủ quan của cảm giác tức giận . |
The demonstration included one MH-60R and one MQ-8B flying with the surface warfare (SUW) mission package installed, intended to provide fleet protection against small boats and asymmetric threats. Cuộc biểu diễn bao gồm một MH-60R và một MQ-8B bay với gói Nhiệm vụ Mặt nước trên máy bay, được dự định sẽ cung cấp bảo vệ cho Hạm đội chống lại các tàu nhỏ và các hiểm họa tương đương. |
Although "stair-stepping" and asymmetrical dimensional properties are features of 3D printing as most other layered manufacturing processes, 3D printing materials are generally consolidated in such a way that minimizes the difference between vertical and in-plane resolution. Mặc dù các đặc tính chiều "cầu thang" và đặc tính chiều không đối xứng là các tính năng của in 3D như hầu hết các quy trình sản xuất khác, vật liệu in 3D thường được củng cố theo cách giảm thiểu sự khác biệt giữa độ phân giải dọc và mặt phẳng. |
They cited the successes of the newly formed (15 January 1918) voluntary Red Army against Polish forces of Gen. Józef Dowbor-Muśnicki in Belarus, White forces in the Don region, and newly independent Ukrainian forces as proof that the Red Army could repel German forces, especially if propaganda and asymmetrical warfare were used. Họ chỉ ra những thành công của Hồng quân cách mạng mới được thành lập (ngày 15 tháng 1 năm 1918) trước các lực lượng Ba Lan của Tướng Józef Dowbor-Muśnicki tại Belarus, các lực lượng Bạch vệ tại vùng Don, và các lực lượng độc lập của Ukraina như một bằng chứng cho thấy Hồng quân có thể đẩy lùi các lực lượng Đức, đặc biệt nếu việc tuyên truyền và chiến tranh không cân xứng được sử dụng. |
Based on this dataset, the dynamics of the violence against women appears to very asymmetric, with government forces being responsible for 85 percent of the killings. Dựa trên số liệu này, tính năng động của bạo lực đối với phụ nữ dường như không đối xứng, với lực lượng chính phủ chịu trách nhiệm cho 85 phần trăm các vụ giết người. |
Play media Arafat's long personal and political survival was taken by most Western commentators as a sign of his mastery of asymmetric warfare and his skill as a tactician, given the extremely dangerous nature of politics of the Middle East and the frequency of assassinations. Cuộc sống cá nhân và chính trị lâu dài của Arafat được hầu hết các nhà bình luận phương Tây coi là một dấu hiệu chứng minh cho khả năng chiến tranh bất đối xứng và tài năng chiến thuật của ông, trong điều kiện không khí chính trị vô cùng nguy hiểm ở Trung Đông và tần số diễn ra những vụ ám sát. |
According to KEI, who was asked to illustrate her by Crypton, due to her bilingual software her design was made to be asymmetrical, so from different angles she would look different. Theo KEI, người được yêu cầu minh họa Luka theo Crypton: do phần mềm song ngữ, thiết kế của cô không đối xứng do đó, từ góc độ khác nhau, cô sẽ trông khác nhau. |
But now we have a new situation, really what people call an asymmetric situation, where technology is so powerful that it extends beyond a nation-state. Còn ở hiện tại lại là một tình huống khác, mà người ta vẫn gọi nôm na là một thế trận không cân sức, khi mà công nghệ quá quyền lực đến nỗi nó lan rộng ra ngoài của phạm vi một quốc gia. |
Simulation of a force free rotating asymmetric body Mô phỏng vật thể không đối xứng quay tự do |
It's asymmetric now. Đó chính là sự bất đối xứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asymmetric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới asymmetric
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.