contemporary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contemporary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contemporary trong Tiếng Anh.
Từ contemporary trong Tiếng Anh có các nghĩa là đương thời, đương đại, bạn đồng niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contemporary
đương thờiadjective His boldness was to have a significant influence on one of his contemporaries. Sự dạn dĩ của ông có ảnh hưởng đáng kể đối với một người đương thời với ông. |
đương đạiadjective But that feeling of puzzlement is structural to contemporary art. Nhưng cảm xúc bối rối là chắc chắn có với nghệ thuật đương đại. |
bạn đồng niênadjective |
Xem thêm ví dụ
In the same genre field, the traditional and contemporary blues categories and the traditional and contemporary folk categories each were consolidated into one per genre, due to the number of entries and given the challenges in distinguishing between contemporary folk and Americana, and contemporary and traditional blues. Trong cùng lĩnh vực thể loại, các thể loại blues truyền thống và hiện đại và các thể loại nhạc dân gian truyền thống và hiện đại đều được tổng hợp thành một thể loại, do số lượng bài hát và những thách thức trong việc phân biệt dân gian đương đại, nhạc Americana và nhạc blues đương đại và truyền thống. |
Isaiah’s contemporary Micah declares: “What is Jehovah asking back from you but to exercise justice and to love kindness and to be modest in walking with your God?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
Pink Samurai: Love, Marriage & Sex in Contemporary Japan. Samurai hồng: Tình yêu, hôn nhân và tình dục ở Nhật Bản đương đại (Pink Samurai: Love, Marriage & Sex in Contemporary Japan.) |
Contemporary scholars, however, have noted themes of nationalism, colonialism, and racism in Gay's work. Tuy nhiên, các học giả đương đại đã lưu ý các biểu hiện của chủ nghĩa dân tộc, chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc trong tác phẩm của Gay. |
Common examples include the electric guitar and electric bass in contemporary heavy metal music, whereby one or more strings are often tuned lower than concert pitch. Những trường hợp này thường thấy trong guitar điện và guitar điện bass trong dòng nhạc Rock hiện đại, theo đó một hay nhiều dây thường được chỉnh thấp hơn so với Cao độ chuẩn(concert pitch). |
Her areas of focus are on contemporary American poetry, African-American poetry, Caribbean literature and studies, literary translation, and the arts in education. Các lĩnh vực chuyên ngành của bà là về thơ ca Mỹ đương đại, thơ ca người Mỹ gốc Phi, văn học và nghiên cứu vùng Caribbe, dịch thuật văn học, và nghệ thuật trong giáo dục. |
He criticized the world history of his contemporary monk Panodorus of Alexandria for relying too much on secular sources rather than biblical sources for his dates. Ông chỉ trích cuốn lịch sử thế giới của vị tu sĩ cùng thời là Panodorus thành Alexandria vì quá phụ thuộc vào nguồn tư liệu thế tục chứ không phải là nguồn tư liệu có trong kinh thánh về vấn đề niên đại. |
According to the contemporary historian Polydore Vergil, simple "greed" underscored the means by which royal control was over-asserted in Henry's final years. Theo nhà sử học đương đại Polydore Vergil, "tham nhũng" trong phần lớn được nhấn mạnh qua các kiểm soát viên hoàng gia đã khẳng định trong những năm cuối đời của Henry. |
The song was released to Adult Contemporary radio stations on August 13, 2012 with it being released to mainstream radio stations the next day. "We Are Never Ever Getting Back Together" được gửi đến đài phát thanh Adult contemporary vào ngày 13 tháng 8 năm 2012 và tới các đài phát thanh mainstream vào ngày hôm sau. |
In contemporary inscriptions, he is called Netjerikhet, meaning "divine of body." Trong những dòng chữ khắc đương thời, ông được gọi là Netjerikhet, có nghĩa là "con người thần thánh." |
Galileo and his contemporaries were aware of this inadequacy because there are two daily high tides at Venice instead of one, about 12 hours apart. Galileo và những người đương thời với ông biết về sự không chính xác này bởi có hai lần thuỷ triều cao hàng ngày tại Venezia chứ không phải một, khoảng 12 tiếng một lần. |
It is a format in which the genre is geared more towards an adult audience who are not into hard rock, hip hop, or adult contemporary fare. Đây là một định dạng mà trong đó thể loại hướng nhiều hơn tới khán giả người lớn không có chi phí hard rock, hip hop hoặc adult contemporary. |
S. laniarius was larger than the contemporary, and only surviving, species S. harrisii, weighing up to 10 kilograms more. S. laniarius lớn hơn loài S. harrisii hiện đại và còn sống sót, nặng tới 10 kg. |
No ruler named Thamphthis is recorded in contemporary documents such as royal monuments or private tombs in the Old Kingdom cemeteries of Giza and Saqqara which date to this period. Tuy nhiên, lại không có bất cứ vị vua nào có tên là Djedefptah mà được ghi chép lại trong các tài liệu đương thời cũng như trong các lăng mộ của hoàng gia hoặc các ngôi mộ tư nhân thuộc những nghĩa trang có niên đại vào thời kỳ Cổ vương quốc ở Giza và Saqqara. |
As with Help!, the album featured a contemporary stereo digital remix prepared by George Martin. Cũng giống như CD của album Help!, phần âm thanh được chỉnh stereo số hóa bởi George Martin. |
According to Hermann Oelsner's contribution to the 1911 Encyclopædia Britannica, Arnaut de Mareuil surpassed his more famous contemporary Arnaut Daniel in "elegant simplicity of form and delicacy of sentiment". Theo như Hermann Oelsner trong 1911 Encyclopædia Britannica, Arnaut de Mareuil vượt trội người đương thời nổi tiếng hơn ông Arnaut Daniel về "sự đơn giản tao nhã về hình thức và sự sắc sảo về cảm xúc". |
The song was first released to contemporary hit radio in Italy on 24 April 2014, as the third single from the album and was later released in a remix bundle in the United States via RCA Records. Bài hát lần đầu được phát hành đến đài phát thanh hit đương đại tại Ý vào ngày 28 tháng 3 năm 2014 như là đĩa đơn thứ ba của album và sau đó được phát hành dưới dạng remix tại Hoa Kỳ bởi hãng RCA Records. |
Several visitors asked the curators if her birth date was incorrect because the work seems so contemporary. Một số khách tham quan hỏi những người quản lý ngày sinh của cô có chính xác không vì các tác phẩm dường như có nét rất đương đại. |
Scott Hull is prominent in the contemporary grindcore scene, through his participation in Pig Destroyer and Agoraphobic Nosebleed. Scott Hull nổi bật lên trong giới grindcore đương thời, với sự tham gia trong Pig Destroyer và Agoraphobic Nosebleed. |
The contemporary Scotichronicon by Walter Bower described James as excelling at sport and appreciative of literature and music. Sách viết vào thời hiện đại, Scotichronicon bởi Walter Bower mô tả như James là một người giỏi về thể thao, văn học và âm nhạc. |
Contemporary musicians like Angela Gheorghiu, Gheorghe Zamfir, Inna, Alexandra Stan and many others have achieved various levels of international acclaim. Các nhạc sĩ đương đại như Angela Gheorghiu, Gheorghe Zamfir, Inna, Alexandra Stan và nhiều nhạc sĩ khác đã đạt được nhiều sự ca ngợi của quốc tế. |
Contemporary ontologies share many structural similarities, regardless of the language in which they are expressed. Bản thể học (khoa học thông tin) hiện đại chia sẻ nhiều điểm tương đồng về mặt cấu trúc, bất kể ngôn ngữ nào nó thể hiện. |
Composed by Hyuk Shin, DK, Jordan Kyle, John Major and Jarah Gibson, "Growl" is described as a dance-pop song with contemporary R&B and funk influences. Được sáng tác bởi Hyuk Shin, DK, Jordan Kyle, John Major, và Jarah Gibson, "Growl" là bài hát thuộc thể loại dance-pop với ảnh hưởng của R&B đương đại và funk. |
Noah “found favor in the eyes of Jehovah” because “he proved himself faultless among his contemporaries.” Nô-ê “được ơn trước mặt Đức Giê-hô-va” vì “Nô-ê trong đời mình là một người... trọn-vẹn”. |
In the 1950s, Cuba's gross domestic product (GDP) per capita was roughly equal to that of contemporary Italy, and significantly higher than that of countries such as Japan, although Cuba's GDP per capita was still only a sixth as large as that of the United States. Vào những năm 1950, tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người của Cuba gần ngang bằng với Ý ngày nay và cao hơn đáng kể so với một số nước phát triển như Nhật Bản, mặc dù GDP bình quân đầu người của Cuba hồi đó vẫn chỉ bằng 1/6 so với Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contemporary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contemporary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.