sanctuary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sanctuary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanctuary trong Tiếng Anh.
Từ sanctuary trong Tiếng Anh có các nghĩa là nơi tôn nghiêm, nơi trú ẩn, khu bảo tồn động vật hoang dã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sanctuary
nơi tôn nghiêmnoun Temples were built as a sanctuary for such ordinances as this. Đền thờ được xây cất với tính cách là nơi tôn nghiêm dành cho những giáo lễ như vậy. |
nơi trú ẩnnoun This place is sanctuary for all of Memnon's enemies, you know that! Chỗ này là nơi trú ẩn của những ai là kẻ thù của Memnon, ngươi biết mà. |
khu bảo tồn động vật hoang dãnoun Why would this be designated as a wildlife sanctuary? Sao nơi này lại được thiết kế dành cho 1 khu bảo tồn động vật hoang dã được chứ? |
Xem thêm ví dụ
This is the first place that tourists can see the whole sanctuary. Đây là nơi để du khách ngắm toàn cảnh Thượng Hải. |
11 And all the way to the Prince of the army it put on great airs, and from him the constant feature was taken away, and the established place of his sanctuary was thrown down. Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh. |
This is blasphemy against Sanctuary. Đây là sự báng bổ Thánh vực. |
The preaching hall and the eastern sanctuary were rebuilt in 1917, and the western sanctuary was rebuilt in 1984. Nơi tụng kinh và phía đông chùa được xây dựng lại vào năm 1917 và phía tây được xây lại vào năm 1984. |
No sooner had they escaped from the environment of Egyptian idolatry than they were required to prepare a sanctuary, wherein Jehovah would manifest His presence and make known His will as their accepted Lord and King. Ngay sau khi họ thoát khỏi môi trường thờ thần tượng của dân Ai Cập, họ đã được đòi hỏi phải chuẩn bị một chốn thánh, trong đó Đức Giê Hô Va sẽ biểu hiện và cho biết về ý muốn của Ngài với tư cách là Chúa và Vua mà họ đã chấp nhận. |
If something were to happen to you, Sanctuary would... Nếu chuyện gì xảy ra với cô, Thánh vực sẽ... |
Yala was designated as a wildlife sanctuary in 1900, and, along with Wilpattu was one of the first two national parks in Sri Lanka, having been designated in 1938. Yala được thiết lập làm khu bảo tồn tự nhiên năm 1900, và, cùng Wilpattu, đã trở thành hai vườn quốc gia đầu tiên của Sri Lanka vào năm 1938. |
31 And arms* will stand up, proceeding from him; and they will profane the sanctuary,+ the fortress, and remove the constant feature. 31 Các cánh tay* ra từ vua sẽ trỗi dậy; chúng sẽ xúc phạm nơi thánh,+ thành trì và loại bỏ vật tế lễ hằng dâng. |
A captive-breeding program has been initiated at the Zoological Institute of Armenia aiming to expand Khosrov Nature Reserve, reorganize the Orbubad Sanctuary into a state reserve, control livestock, and reduce poaching. Một chương trình nuôi sinh sản đã được khởi xướng tại Viện Động vật học Armenia nhằm mở rộng bảo tồn thiên nhiên Khosrov, tổ chức lại các Orbubad Sanctuary vào một dự trữ của nhà nước, kiểm soát chăn nuôi và giảm bớt tình trạng săn trộm. |
“IT WAS MY SANCTUARY THAT YOU DEFILED” —PURE WORSHIP CORRUPTED 51 “NGƯƠI ĐÃ LÀM Ô UẾ NƠI THÁNH TA”—SỰ THỜ PHƯỢNG THANH SẠCH BỊ BẠI HOẠI 51 |
I am giving her sanctuary in a hostile country. Bố cho bà ấy nơi ở an toàn trong cái đất nước thù địch. |
So much did he miss worship at God’s sanctuary that he felt like a thirsty hind, or female deer, that longs for water in a dry and barren region. Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu. |
After spending many years working as director of an orphanage in Warsaw, he refused sanctuary repeatedly and stayed with his orphans when the entire population of the institution was sent by the Nazis from the Ghetto to the Treblinka extermination camp, during the Grossaktion Warsaw of 1942. Sau nhiều năm làm giám đốc một trại trẻ mồ côi ở Warszawa, ông đã từ chối chạy trốn nhiều lần và ở lại với các trẻ mồ côi đến khi toàn bộ trại này được Đức quốc xã chuyển từ Ghetto Warszawa đến trại hủy diệt Treblinka, trong chiến dịch Grossaktion Warszawa năm 1942. |
Let us make our homes sanctuaries of righteousness, places of prayer, and abodes of love that we might merit the blessings that can come only from our Heavenly Father. Chúng ta hãy làm cho nhà của mình là nơi trú ẩn của sự ngay chính, nơi cầu nguyện, và nơi tình yêu thương ngự trị, để chúng ta có thể xứng đáng với những phước lành mà chỉ có thể đến từ Cha Thiên Thượng của chúng ta. |
And, in 1972, this nation began to establish a counterpart in the sea, National Marine Sanctuaries. Và, vào năm 1972, đất nước này bắt đầu làm điều tương tự trên biển, với các Khu Bảo Tồn Biển Quốc Gia. |
Just before the curtain of the Most Holy was the small altar of incense, and in front of the entrance to the sanctuary was the large altar of sacrifice, where the fire was kept constantly burning. Ngay trước cái màn của Nơi Chí Thánh, có một bàn thờ xông hương nhỏ, và trước lối vào nơi thánh là bàn thờ lớn hơn để dâng của-lễ hy sinh, nơi người ta để ngọn lửa cháy luôn. |
17 And still another angel emerged from the temple sanctuary that is in heaven, and he also had a sharp sickle. 17 Một thiên sứ khác nữa ra từ nơi thánh trên trời, thiên sứ ấy cũng có một lưỡi liềm sắc bén. |
Adapted from The House of the Lord: A Study of Holy Sanctuaries, Ancient and Modern (1968) Phỏng theo The House of the Lord: A Study of Holy Sanctuaries, Ancient and Modern (1968) |
(2 Chronicles 6:18; Acts 17:24) This supernatural effulgence in God’s sanctuary could give confidence to the high priest and through him to all the Israelites that Jehovah’s protective presence attended to them and their needs. (2 Sử-ký 6:18; Công-vụ 17:24) Tuy nhiên, ánh sáng siêu nhiên rực rỡ tại đền thánh của Đức Chúa Trời có thể giúp thầy tế lễ thượng phẩm, và qua ông, cả dân Y-sơ-ra-ên vững tin rằng Đấng Che Chở đang hiện diện để chăm sóc họ và lo cho nhu cầu của họ. |
In an African animal sanctuary, a cheetah named Saba was observed giving vital lessons of survival to her cubs. Trong một khu bảo tồn thú hoang dã ở Phi Châu, một con báo cái gêpa tên là Saba được quan sát khi đang dạy các con nhỏ sống còn. |
The context ascribes the defilement of the sanctuary, mentioned in verse 14, to the activities of the little horn. Văn cảnh cho thấy rằng hoạt động của cái sừng nhỏ, nói đến nơi câu Đa-ni-ên 8:14, làm ô uế nơi thánh. |
The tunnel was once built for the prosperity of the city, but is now a sanctuary for outcasts, who are completely forgotten in the average urban dweller's everyday life. Đường hầm từng được xây dựng cho sự phát triển của thành phố, nhưng giờ là nơi trú ngụ cho những kẻ ngoài lề, những người bị quên lãng trong cuộc sống hằng ngày của những người dân đô thị bình thường. |
No penguins means no sanctuary. Không có chim cánh cụt, nghĩa là không có khu bảo tồn. |
Her efforts were successful and the official sanctuary was established in 1987 and was the first reserve of its kind in Central America. Những nỗ lực của bà đã thành công và các khu bảo tồn chính thức được thành lập vào năm 1987 và là khu bảo tồn đầu tiên của loại hình này ở Trung Mỹ. |
Despite these tensions, Elkanah’s family makes an annual journey to offer sacrifices at Jehovah’s sanctuary in Shiloh. Tuy căng thẳng như thế, hằng năm gia đình Ên-ca-na vẫn đi dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va ở đền Ngài tại Si-lô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanctuary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sanctuary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.