sampler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sampler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sampler trong Tiếng Anh.
Từ sampler trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực góp, vải thêu mẫu, ống góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sampler
cực gópnoun |
vải thêu mẫunoun I remember a simple sampler that I cross-stitched as a young Primary girl. Tôi nhớ đến một miếng vải thêu mẫu giản dị mà tôi đã thêu khi còn là một bé gái nhỏ trong Hội Thiếu Nhi. |
ống gópnoun |
Xem thêm ví dụ
The sound of new jack swing comes from the hip hop "swing" beats created by drum machine, and hardware samplers, which were popular during the Golden Age of Hip Hop, with contemporary R&B style singing. Âm thanh của jack swing mới xuất phát từ những nhịp điệu "swing" của hip hop được tạo ra bởi máy trống, và các mẫu lấy mẫu phần cứng, được phổ biến trong thời kỳ vàng son của Hip Hop, với ca hát R & B đương đại. |
Music can be created using the on-screen instruments, which include keyboards, drums, a sampler, and various "smart instruments". Bản nhạc có thể được tạo ra bằng cách sử dụng các công cụ trên màn hình, bao gồm bàn phím, trống, bộ lấy mẫu, và các "dụng cụ thông minh" khác nhau. |
Although not a metal fan, KMFDM leader Sascha Konietzko's "infatuation with ripping off metal licks" stemmed from his experiments with E-mu's Emax sampler in late 1986. Dù không hâm mộ metal, trưởng nhóm Sascha Konietzko của KMFDM lại "mê đắm việc nhại lại những cú lick metal" xuất phát từ những thử nghiệm trên máy sampler Emax của E-mu vào cuối năm 1986. |
For example, a sampler can be programmed to start taking samples of a river at 8 minute intervals when the rainfall intensity rises above 1 mm / hour. Ví dụ một mẫu có thể được lập trình để bắt đầu lấy mẫu của một con sông trong khoảng thời gian 8 phút khi cường độ mưa tăng lên trên 1 mm / giờ. |
Cole began rapping at the age of twelve, and saw it as an ideal profession in 2000, when his mother purchased an ASR-X musical sampler as a Christmas gift. Cole bắt đầu rap từ năm 12 tuổi và xem đó là một nghề lý tưởng vào năm 2000, khi mẹ anh mua một bộ lấy mẫu âm nhạc ASR-X làm quà tặng Giáng sinh. |
Equipment on board included a television camera and auxiliary mirrors, a soil mechanics surface sampler, strain gauges on the spacecraft landing legs, and numerous engineering sensors. Thiết bị trên tàu bao gồm một máy ảnh truyền hình và gương phụ trợ, một bộ lấy mẫu bề mặt cơ học đất, đồng hồ đo độ căng trên chân hạ cánh của tàu vũ trụ và nhiều cảm biến kỹ thuật. |
The 22k mono tracks were produced using an ASR-10 sampler, a Roland S760 sampler and a Roland JD-990 synth module. 22k bài nhạc đã được sản xuất bằng cách sử dụng một mẫu ASR-10, một mẫu Roland S760 và synth module JD-990 Roland . |
These range from the multiple repetitive tasks made by gene samplers and sequencers, to systems which can almost replace the scientist in designing and running experiments, analysing data and even forming hypotheses. Khả năng này trải dài từ thực hiện nhiệm vụ lặp đi lặp lại, chẳng hạn thực hiện bởi bộ lấy mẫu gen và xác định trình tự, cho các hệ thống gần như có thể thay thế các nhà khoa học trong việc thiết kế và chạy thử nghiệm, phân tích dữ liệu và thậm chí đến cả việc gợi ý các giả thuyết. |
An old sampler found in a museum in Newfoundland, stitched in 1813, reads: “Virtue is the chiefest beauty of the mind, the noblest ornament of humankind. Một vải thêu mẫu trong một bảo tàng viện ở Newfoundland, được thêu vào năm 1813, có ghi rằng: “Đức tính là vẻ đẹp chính của tâm trí, món trang sức cao quý nhất của nhân loại. |
Of the auxiliary mirrors, three were used to observe areas below the spacecraft, one to provide stereoscopic views of the surface sampler area, and seven to show lunar material deposited on the spacecraft. Trong số các gương phụ trợ, ba chiếc được sử dụng để quan sát các khu vực bên dưới tàu vũ trụ, một chiếc để cung cấp tầm nhìn lập thể của khu vực lấy mẫu bề mặt, và bảy để hiển thị vật liệu Mặt Trăng được gửi trên tàu vũ trụ. |
Passive samplers are semi-disposable and can be produced at a relatively low cost, thus they can be employed in great numbers, allowing for a better cover and more data being collected. Lấy mẫu thụ động là dùng một lần và có thể được sản xuất với chi phí tương đối thấp, do đó chúng có thể được sử dụng với số lượng lớn, cho phép hình thành một lớp tốt hơn và nhiều dữ liệu được thu thập. |
This spacecraft was similar in design to the previous Surveyors, but it carried more scientific equipment including a television camera with polarizing filters, a surface sampler, bar magnets on two footpads, two horseshoe magnets on the surface scoop, and auxiliary mirrors. Tàu vũ trụ này tương tự như thiết kế cho các Surveyors trước đó, nhưng nó mang theo nhiều thiết bị khoa học bao gồm camera truyền hình với các bộ lọc phân cực, một bộ lấy mẫu bề mặt, thanh nam châm trên hai footpad, hai nam châm móng ngựa trên bề mặt và gương phụ trợ. |
The track "Worthless" later appeared on The Highbury Fields EP, a five track sampler released to promote her debut album, No Angel. Bản "Worthless" sau đó xuất hiện trong The Highbury Fields EP, một tập hợp năm bản nhạc mẫu được phát hành nhằm quảng bá cho album đầu tay của cô, "No Angel". |
With the company's recent shift to 22 kHz audio, Klepacki composed with an ASR-10 sampler, a Roland S760 sampler, a Roland JD 990 synth module, and an electric guitar. Với sự thay đổi của công ty sang âm thanh 22 kHz, Klepacki soạn nhạc với một mẫu ASR-10, một mẫu Roland S760, một mô-đun synth Roland JD 990 và một guitar điện . |
We are sailing 1.5 kilometers away from the nuclear power plant, and with the help of the local fisherman, we are collecting sediment from the seabed with a custom sediment sampler we've invented and built. Chúng tôi đã đi thuyền cách nhà máy 1.5 km, và cùng với sự giúp đỡ của ngư dân địa phương, chúng tôi đã thu thập được những vật chất từ đáy biển cùng với mẫu vật chất mà chúng tôi tạo ra. |
GarageBand 2.0 features a new design to match iOS 7, an extended number of tracks per song, and new functions in the Sampler instrument. GarageBand 2.0 có một thiết kế mới cho phù hợp với iOS 7, số lượng bài hát được mở rộng và các chức năng mới trong công cụ Sampler. |
80 radionuclide stations using air samplers to detect radioactive particles released from atmospheric explosions and/or vented from underground or under-water explosions. 80 trạm thu radionuclide sử dụng bộ lấy mẫu không khí để phát hiện các hạt phóng xạ thoát ra từ các vụ nổ khí quyển và/hoặc thoát ra từ các vụ nổ ngầm hoặc dưới nước. |
“Because you treat women like an anorexic treats a Whitman Sampler. “Bởi vì anh đối xử với phụ nữ như người mắc chứng biếng ăn đối xử với kẹo Whitman Sampler. |
See, 30 years ago, you had the first digital samplers, and they changed everything overnight. Các bạn thấy đấy, 30 năm trước, các bạn có những bản thu âm kỹ thuật đầu tiên, và chúng đã thay đổi mọi thứ chỉ qua một đêm. |
Again, nowadays they also feature a sampler. Một lần nữa, ngày nay họ cũng có một mẫu. |
Prior to the album's release, a promotional sampler titled The Highbury Fields EP was issued to radio stations, featuring four tracks from the album, and "Worthless", another track from the demo collection Odds & Ends. Trước lúc ra mắt album thì một EP nhạc mẫu quảng bá mang tên The Highbury Fields EP được phát hành tại các trạm đài phát thanh, bao gồm 4 bài hát từ album, "Worthless", và một bài hát khác từ tuyển tập thu thử Odds & Ends. |
I remember a simple sampler that I cross-stitched as a young Primary girl. Tôi nhớ đến một miếng vải thêu mẫu giản dị mà tôi đã thêu khi còn là một bé gái nhỏ trong Hội Thiếu Nhi. |
Here's your sampler. Đây là ví dụ. |
Tower Records opened an online store for the award, which included CD samplers of each year's nominated acts. Tower Records mở một cửa hàng trực tuyến dành riêng cho giải thưởng, bao gồm CD nghe thử của mỗi nghệ sĩ đề cử. |
Prior to the digital release Swift released a 30-second sampler of the song on YouTube. Trước lần phát hành kĩ thuật số chính thức, Swift từng hé lộ 30 giây nhạc mẫu của bài hát này trên YouTube. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sampler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sampler
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.