satchel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ satchel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satchel trong Tiếng Anh.

Từ satchel trong Tiếng Anh có các nghĩa là cặp da, túi, cặp, túi đeo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ satchel

cặp da

noun

túi

noun

Are you sure it isn't in your satchel?
Em có chắc là nó không có trong túi của em không?

cặp

verb noun

I always thought you had lots of crayons and pencils in your satchel.
Chị cứ tưởng là em có rất nhiều bút chì và bút màu trong cặp.

túi đeo

noun

He's got the overstuffed leather satchel
Ông ấy có một cái túi đeo da chứa đầy đồ,

Xem thêm ví dụ

Give us the satchel first.
Đưa tụi tao cái túi trước đã.
In the satchel!
Ở trong này !
Take your things in your satchel.
Hãy cầm theo đồ của em.
I hope that you will be able to see not just my Taliban- like beard, but also the richness and color of my perceptions, aspirations and dreams, as rich and colorful as the satchels that I sell.
Hy vọng bạn sẽ thấy không chỉ là râu quai nón giống Taliban của tôi, nhưng còn là sự giàu có và màu sắc của quan điểm, động lực và ước mơ của tôi, cũng giàu có và đầy màu sắc như những cái túi tôi bán.
He added: “The idea that it might take more than a couple of holy-water sprinklers and a satchelful of tracts to convert an entire kingdom does not seem to have occurred to many at the time.”
Ông viết thêm: “Lúc đó, dường như nhiều người trong số họ không có vẻ nghĩ rằng việc cải đạo toàn thể vương quốc đó đòi hỏi nhiều hơn là chỉ cần vài người vẩy nước thánh và một bao đầy những tấm giấy nhỏ [nói về đạo]”.
Are you sure it isn't in your satchel?
Em có chắc là nó không có trong túi của em không?
/ That's not a purse, it's a satchel.
Đó đâu phải là túi, đó là cái xắc cốt.
Then, and only then, will I return your satchel to you.
Lúc đó, chỉ đến lúc đó, tôi mới trả lại túi da cho anh.
Each of us had but one suitcase and a satchel to carry our Bible literature.
Mỗi người chúng tôi chỉ có một va-li và một túi đựng những ấn phẩm về Kinh Thánh.
So this gave me the possibility because now I was a journeyman, and journeymen also take their satchel and go to see the world.
Vậy nên điều này đưa đến cho tôi một khả năng, bởi vì bây giờ tôi đã là thợ lành nghề và thợ lành nghề cũng vác cặp đi khám phá thế giới.
Asks them at the bank to hold the satchel for him.
Yêu cầu ngân hàng giữ cái túi cho hắn.
Half the money goes into a satchel.
Lấy một nửa số tiền này bỏ vào trong túi.
I hope that you will be able to see not just my Taliban-like beard, but also the richness and color of my perceptions, aspirations and dreams, as rich and colorful as the satchels that I sell.
Hy vọng bạn sẽ thấy không chỉ là râu quai nón giống Taliban của tôi, nhưng còn là sự giàu có và màu sắc của quan điểm, động lực và ước mơ của tôi, cũng giàu có và đầy màu sắc như những cái túi tôi bán.
I'll get the satchel.
Để tôi lấy cái túi.
Retrieve that satchel with any force.
Lấy lại cái túi bằng bất cứ giá nào.
A red-haired girl slips away with a satchel, but is seen and pursued.
Một cô gái tóc đỏ bỏ trroons với chiếc túi nhỏ đeo bên hông, nhưng nhanh chóng bị phát hiện và đuổi theo.
I know where the satchel is.
Tôi biết cái cặp ở đâu.
Antolini had been arrested transporting a satchel filled with dynamite on a Chicago-bound train.
Antolini bị bắt giữ khi đang vận chuyển một cặp da nhồi thuốc nổ trên một chuyến tàu tới Chicago.
He carries a satchel with him.
Hắn đem theo một cái túi.
When the letter was finished, Laura went upstairs and packed her clean clothes in Ma’s satchel.
Khi viết xong lá thư, Laura lên gác xếp quần áo vào chiếc túi xách của Mẹ.
She was transporting a satchel containing sufficient cash to keep us going for a few months more.
Người ấy vận chuyển một đãy đựng tiền mặt đủ để tất cả chúng tôi có thể cầự được thêm vài tháng.
The nuclear football (also known as the atomic football, the President's emergency satchel, the Presidential Emergency Satchel, the button, the black box, or just the football) is a briefcase, the contents of which are to be used by the President of the United States to authorize a nuclear attack while away from fixed command centers, such as the White House Situation Room.
Va li hạt nhân (tiếng Anh: nuclear football (cũng gọi là atomic football, President's emergency satchel, Presidential Emergency Satchel, button, black box, hay chỉ là football) là một vali, dụng cụ trong nó được sử dụng để kích hoạt một cuộc tấn công hạt nhân.
He put the satchels behind the desk and said, “Maybe you'd like to wash up, ma'am, before you eat?”
Ông ta đặt những túi đồ ra sau chiếc bàn giấy, nói tiếp: - Có lẽ bà cần rửa ráy trước khi ăn, thưa bà?
From satchel mouth at table seven.
Của cái miệng quai xách ở bàn số 7.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satchel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.