tar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tar trong Tiếng Anh.
Từ tar trong Tiếng Anh có các nghĩa là hắc ín, nhựa đường, bôi hắc ín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tar
hắc ínnoun Some villagers had found this guy foaming at the mouth, oozing some kind of black tar. Một số người dân tìm thấy anh ta. Miệng sủi bọt, mồm anh ta nhỏ ra hắc ín. |
nhựa đườngnoun Which are black like tar with a bitter licorice taste. Chúng có màu đen giống nhựa đường Và vị hơi đắng giống cam thảo. |
bôi hắc ínverb |
Xem thêm ví dụ
Their blood smells like tar. Máu của chúng có mùi như hắc ín |
At one end a ruminating tar was still further adorning it with his jack- knife, stooping over and diligently working away at the space between his legs. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
Filename extensions used to distinguish different types of archives include zip, rar, 7z, and tar. Phần mở rộng tên tệp dùng để phân loại tệp nén bao gồm zip, rar, 7z và tar. |
The Engineer’s Offices and Pitch and Tar Store were built in 1788 and the Dockyard wall was extended to enclose the new building. Văn phòng Kỹ sư, cửa hàng nhựa đường được xây dựng vào năm 1788 và bức tường được mở rộng để xây dựng các tòa nhà mới. |
In 1845, Charles Mansfield, working under August Wilhelm von Hofmann, isolated benzene from coal tar. Đến năm 1845, Charles Mansfield, trợ lý của August Wilhelm Hoffmann điều chế được benzen bằng cách chưng cất nhựa than đá. |
More than two thirds of the structures in Chicago at the time of the fire were made entirely of wood, with most of the houses and buildings being topped with highly flammable tar or shingle roofs. Hơn hai phần ba trong số các công trình tại Chicago lúc này được làm hoàn toàn bằng gỗ và hầu hết nhà cửa cũng như công trình được lợp mái bằng nhựa đường hoặc ván lợp rất dễ cháy. |
Methanethiol is released from decaying organic matter in marshes and is present in the natural gas of certain regions, in coal tar, and in some crude oils. Methanethiol được giải phóng từ các chất hữu cơ phân rã trong đầm lầy và có trong khí tự nhiên của các khu vực nhất định, trong nhựa than đá và trong một số loại dầu thô. |
Although it left the legal basis of the Order's possession of the province in some doubt, the city thrived as a result of increased exports of grain (especially wheat), timber, potash, tar, and other goods of forestry from Prussia and Poland via the Vistula River trading routes, although after its capture, the Teutonic Knights tried to actively reduce the economic significance of the town. Mặc dù nó để lại một số nghi ngờ về nền tảng pháp lý quyền sở hữu tỉnh này của Dòng Hiệp sĩ, thành phố đã phát triển mạnh do việc xuất cảng ngũ cốc gia tăng (nhất là lúa mì), gỗ xây dựng, potas, nhựa đường, và các hàng lâm sản khác từ Phổ và Ba Lan thông qua các tuyến đường buôn bán trên sông sông Wisła, mặc dù sự thật là sau khi chiếm đoạt nó, Hiệp sĩ Teuton đã tìm cách giảm bớt ý nghĩa kinh tế của thành phố. |
Shell Canada has plans to extract methane gas from coal seams that underly a million acres, fracking the coal with hundreds of millions of gallons of toxic chemicals, establishing perhaps as many as 6, 000 wellheads, and eventually a network of roads and pipelines and flaring wellheads, all to generate methane gas that most likely will go east to fuel the expansion of the tar sands. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
She wanted to have a "giant" dance video with "LoveGame", describing it as "plastic, beautiful, gorgeous, sweaty, tar on the floor". Cô bày tỏ rằng muốn có một video nhảy múa "điên loạn", theo kiểu "giả tạo, đẹp, lộng lẫy, ướt đẫm mồ hôi". |
So we're able to then see the self-assembly of these oil droplet bodies again that we've seen previously, and the black spots inside of there represent this kind of black tar -- this diverse, very complex, organic black tar. Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này. |
He related that once while he was in the preaching work, an angry mob had beaten him and had covered him with tar and feathers. Anh kể lại kinh nghiệm rằng có lần khi đang rao giảng, một đám đông hung hăng đã đánh anh, đổ nhựa đường và phủ lông chim lên người anh (một hành động hạ thấp nhân phẩm người khác). |
In 1965, the area that had been under the control of the Dalai Lama's government from the 1910s to 1959 (Ü-Tsang and western Kham) was renamed the Tibet Autonomous Region (TAR). Năm 1965, khu vực nằm dưới sự cai quản của nhà nước của vị Dalai Lama từ thập niên 1910 đến năm 1959 (Ü-Tsang và tây xứ Kham) được đặt tên lại là Khu tự trị Tây Tạng. |
And your minstrel, Courtney, is to be tarred and feathered for unlawful association with a deviant. Và tên người hầu của ngươi, Courtney, sẽ bị tẩm hắc ít và trét lông vì giao du với kẻ phạm tội. |
And it had to be covered inside and outside with tar. Chẳng hạn, thân tàu được trét chai bên trong lẫn bên ngoài. |
What's your trust setting, TARS? Mức tin người của cậu là bao nhiêu, TARS? |
The protein can bind to the HIV-1 TAR mRNA, and it has been suggested that the protein contributes to tat-mediated transactivation. Protein có thể liên kết với mRNA TAR HIV-1, và nó đã được gợi ý rằng protein đóng góp cho hoạt động hoạt hóa chéo qua trung gian là protein tat. |
Let me know when TARS is aboard. Nói tôi biết khi TARS đã lên tàu. |
The authors of the original study responded that though effects of the calls in the tar pits and the playback experiments would not be identical, this would not be enough to overturn their conclusions. Các tác giả của nghiên cứu ban đầu đã trả lời rằng mặc dù tác động của các tiếng kêu cứu trong các hố nhựa và các thí nghiệm phát lại sẽ không giống nhau, điều này sẽ không đủ để lật đổ các kết luận của họ. |
The tobacco industry advertises low tar and nicotine cigarettes—promoted as light or mild cigarettes—as a way to reduce the health risks of smoking. Ngành công nghiệp thuốc lá quảng cáo loại thuốc có lượng nicotin và nhựa thấp—giới thiệu như loại thuốc nhẹ—xem đó như một cách để giảm các mối nguy cơ về sức khỏe do việc hút thuốc gây ra. |
Most North American finds were scanty until excavations began in the La Brea Tar Pits in Los Angeles, where hundreds of individuals of S. fatalis have been found since 1875. Hầu hết các phát hiện ở Bắc Mỹ rất ít ỏi cho đến khi các cuộc khai quật tiên phong tại hố nhựa La Brea ở Los Angeles, nơi hàng trăm cá thể của S. fatalis đã được tìm thấy từ năm 1875. |
On the other hand, it is important to note, that tar does not save the filesystem encoding, which means that tar compressed filenames can become unreadable if decompressed on a different computer. Mặt khác, điều quan trọng cần lưu ý là tar không lưu mã hóa hệ thống file, điều đó có nghĩa là tên file được nén tar có thể không đọc được nếu được giải nén trên một máy tính khác. |
I mean, sure, they tossed me into a flaming tar pit, but they worshiped me. À ờ, chúng ném tôi vào núi lửa nhưng đúng là tôn thờ mà |
The tar sands toxins are in the food chain, and this is causing cancer rates up to 10 times what they are in the rest of Canada. Chất độc của cát hắc ín có trong chuỗi thức ăn, và điều này làm tăng tỷ lệ ung thư lên gấp 10 lần so với phần còn lại của Canada. |
Bidis deliver several times more tar, nicotine, and carbon monoxide than do regular cigarettes. Thuốc này có nhiều nhựa thuốc lá, nicotine và cacbon monoxit hơn gấp mấy lần thuốc lá thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.