come out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come out trong Tiếng Anh.
Từ come out trong Tiếng Anh có các nghĩa là lộ, phát tiết, phòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come out
lộverb And I know the truth will come out. Và cháu biết sự thật rồi sẽ lộ ra. |
phát tiếtverb |
phòiverb |
Xem thêm ví dụ
So, I'm just going to come out and say it. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
It goes down to 15 degrees centigrade from 35, and comes out of this perfectly fine. Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. |
I’ve only come out to get him started. Tôi chỉ có mặt vào lúc ông ấy bắt đầu thôi. |
So that's the first kind of invisible innovation coming out of India. Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ. |
Come out of the dark corner and into the light. Hãy ra khỏi góc tối và đến chỗ có ánh sáng. |
I didn't ask her to come out. Tôi đâu có nhờ cô ta đến đâu. |
We're going through different nodes of the wave, coming out this way. Chúng ta sẽ đi qua các nút khác nhau của sóng, đi ra lối này. |
Sun Comes Out Just Before Wedding. Một chiếc Mercedes dùng trước đám cưới. |
"The 65 nm Pentium D 900's Coming Out Party: Thermal Design Power Overview". Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2007. ^ a ă “The 65 nm Pentium D 900's Coming Out Party: Thermal Design Power Overview”. |
But she stood and looked and waited for those Indians to come out from beyond the house. Cô muốn ngồi xuống, nhưng cố đứng nhìn để chờ thấy những người da đỏ đi vượt qua khỏi căn nhà. |
Why did you come out of that house? Sao cậu lại từ đó bước ra? |
Here's a tiny, little vent that's come out of the side of that pillar. Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ |
Come out here! Ra đây nào! |
There's a wad of paper that comes out and can injure someone. Chỉ có giấy chèn bay ra thôi và không làm ai bị thương. |
The next morning, Jackson did not come out of his bedroom. Sáng hôm sau, Jackson đã không ra khỏi phòng. |
"Actor Hong Suk-Chun to Host 'Coming Out'". Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2010. ^ “Actor Hong Suk-Chun to Host 'Coming Out'”. |
In 30 seconds he'll come out. Hơn 30 giây rồi. |
So the “great crowd” is composed of those who come out of, or survive, the great tribulation. Vậy đám đông “vô-số người” gồm những người ra khỏi, hoặc sống sót qua, cơn đại nạn. |
Come out and have a powwow. Bước ra và thảo luận nào. |
And I know the truth will come out. Và cháu biết sự thật rồi sẽ lộ ra. |
What caution is warranted when reflecting on what comes out of our heart? Có lời cảnh báo nào cho chúng ta khi ngẫm nghĩ về những gì ra từ lòng? |
And kids come out of it ok, huh? Và bọn trẻ sẽ ổn hả? |
Yes, we just finished our release and we're coming out right now. Vâng ạ, vừa nộp tiền hòa giải rồi ạ! |
Isn't it said at a glance, can to look at come out. Vẫn không đến hết không? |
In this case, you're seeing oxygen bubbles come out. ( Applause ) Trong trường hợp này, bạn có thể thấy những bọt khí oxy nổi lên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.