token trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ token trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ token trong Tiếng Anh.
Từ token trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu hiệu, chứng, biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ token
dấu hiệunoun Here you go, ladies, added token of our appreciation. Của cô đây, cô gái, đã thêm dấu hiệu cho sự cảm kích của chúng tôi. |
chứngadjective In the meantime, please accept this as a token of my affection. Trong khi chờ đợi, xin hãy nhận cái này như chứng nhận cho tình yêu của tôi. |
biểu hiệnverb noun As a token of our mutual respect, yes? Như một biểu hiện thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau, được chứ? |
Xem thêm ví dụ
(2 Timothy 4:5) Without such love, our ministry could easily deteriorate into a mere token effort. Không có tình yêu thương như thế thì thánh chức chúng ta có thể dễ dàng suy giảm đến độ trở thành một sự cố gắng tượng trưng mà thôi. |
When an application requests higher privileges or "Run as administrator" is clicked, UAC will prompt for confirmation and, if consent is given (including administrator credentials if the account requesting the elevation is not a member of the administrators group), start the process using the unrestricted token. Khi một ứng dụng yêu cầu đặc quyền cao hơn hoặc "Run as administrator" được nhấp, UAC sẽ yêu cầu để xác nhận, và nếu đồng ý (bao gồm cả thông tin quản trị nếu tài khoản yêu cầu độ cao không phải là một thành viên của nhóm quản trị viên), bắt đầu quá trình sử dụng các mã thông báo không hạn chế. |
However, no matter how this anointing takes place, each one has what the apostle Paul described: “After you believed, you were sealed by means of him with the promised holy spirit, which is a token in advance of our inheritance.” Tuy nhiên, bất kể việc được xức dầu diễn ra như thế nào, mỗi người đều có được điều mà sứ đồ Phao-lô miêu tả: “Khi tin rồi, anh em cũng nhờ ngài mà được đóng dấu bằng thần khí đã hứa, tức dấu bảo đảm về sản nghiệp của chúng ta” (Ê-phê 1:13, 14). |
Musou Token which enables the use of Musou Rage have been removed. Musou Token cho phép sử dụng Musou Rage đã được gỡ bỏ. |
So the tithe represents the portion of what is ours that we bring to Jehovah, or use in Jehovah’s service, as a token of our love for him and of our recognition of the fact that we belong to him. Bởi vậy, thuế tiêu biểu cho phần gì của chúng ta mà chúng ta đem đến cho Đức Giê-hô-va, hoặc là dùng trong việc phụng sự Ngài, để chứng tỏ lòng yêu thương của chúng ta đối với Ngài và việc chúng ta nhìn nhận sự kiện là chúng ta thuộc về Ngài. |
Google may disable your API token if it's not used consecutively for 90 days. Google có thể vô hiệu hóa mã thông báo API của bạn nếu mã không được dùng liên tục trong 90 ngày. |
HMAC-based token authentication provides more security than static API keys. Sự khác biệt giữa khóa API và HMAC |
When that is the case, we will not be content with a mere token share, but we will be motivated to demonstrate the depth of our godly devotion by doing our utmost. Nếu có như vậy, chúng ta sẽ không hài lòng với việc tham gia cho có lệ, nhưng chúng ta sẽ được thúc đẩy để bày tỏ lòng tin kính sâu xa bằng cách làm hết sức mình (II Ti-mô-thê 2:15). |
For each token, players would be given a fixed amount of time to play any of the ten games on the PlayChoice-10. Thay vì người chơi phải chơi cho đến hết trò chơi thì họ có thời gian hạn định để chơi bất cứ trò chơi nào dành cho PlayChoice-10 khi muốn. |
Samsung Pay's security measures are based on Samsung Knox and ARM TrustZone technologies; credit card information is stored in a secure token. Các biện pháp bảo mật trên Samsung Pay dựa trên Samsung Knox và công nghệ ARM TrustZone; thông tin thẻ tín dụng được lưu trữ bằng một mã an toàn. |
Declared righteous under the new covenant, they received holy spirit as “a token in advance” of their royal inheritance. Được xưng là công bình dưới giao ước mới, họ đã nhận được thánh linh như là “của-cầm” về cơ nghiệp làm vua (Ê-phê-sô 1:14). |
(Romans 12:1, 2) We would certainly not be doing God’s will if even occasionally we deliberately conducted ourselves like the world around us or if we built our lives around selfish pursuits, giving only token service to God. (Rô-ma 12:1, 2) Chúng ta hẳn sẽ không làm theo ý muốn Đức Chúa Trời nếu như chúng ta cố ý, dù chỉ đôi khi, cư xử như người thế gian chung quanh, hay nếu chúng ta chú tâm theo đuổi những mục tiêu ích kỷ trong đời sống, chỉ phụng sự Đức Chúa Trời chiếu lệ mà thôi. |
The Soviet government, in an effort to shore up popular support for the war, also allowed for token expressions of nationalism with the re-publication of Armenian novels, the production of films such as David Bek (1944), and the easing of restrictions placed against the Church. Chính phủ Liên Xô, trong một nỗ lực nhằm tăng cường sự ủng hộ của nhân dân cho chiến tranh, cũng đã cho phép các biểu hiện dân tộc chủ nghĩa với việc tái bản các tiểu thuyết Armenia, sản xuất các bộ phim như David Bek (1944), và nới lỏng các hạn chế được áp đặt trước đó để chống lại Giáo hội Armenia. |
It prevents you from allowing third-parties to access the Google Ads API in a programmatic or automated way using your API token (instead of applying for their own API token). Chính sách này ngăn bạn cho phép bên thứ ba truy cập Google Ads API (AdWords API) theo cách tự động hoặc theo chương trình bằng cách sử dụng mã thông báo API của bạn (thay vì đăng ký mã thông báo API của riêng họ). |
/ A token funeral is held. Một lễ tang tượng trưng được tổ chức. |
TeX is a macro- and token-based language: many commands, including most user-defined ones, are expanded on the fly until only unexpandable tokens remain, which are then executed. TeX là một ngôn ngữ dựa trên macro và biểu tượng (token): nhiều lệnh, bao gồm hầu hết các lệnh do người dùng định nghĩa, được mở rộng trong lúc dùng cho đến khi chỉ còn các biểu tượng không thể mở rộng thêm được nữa và chúng sẽ được thực thi. |
Abel offered a gift involving life and blood to the Source of life, likely as a token of his intense longing for and in anticipation of the realization of Jehovah’s promise. A-bên dâng món quà quan hệ đến sự sống và huyết cho Nguồn sự sống, cũng như là dấu hiệu cho thấy lòng tha thiết mong mỏi và đợi chờ lời hứa Đức Giê-hô-va được thành sự thật. |
Not only had Ang Chan attacked and looted Prachin Buri, turning its people into slaves, but he also refused to give Maha Chakkraphat a white elephant he had requested, rejecting even this token of submission to Siam. Không chỉ có Ang Chan tấn công và cướp phá Prachin Buri, biến người dân thành nô lệ, nhưng ông cũng từ chối không cho Maha Chakkraphat một con voi trắng mà ông yêu cầu, từ chối ngay cả việc thần phục Xiêm. |
12 He will bring it to the priest, and the priest will take from it his handful as a token offering* and make it smoke on the altar on top of Jehovah’s offerings made by fire. 12 Người đó sẽ đem đến cho thầy tế lễ và thầy tế lễ sẽ hốt bột mịn đầy tay để làm lễ vật tượng trưng,* rồi thiêu chúng bốc khói trên bàn thờ, trên lễ vật hỏa tế dâng cho Đức Giê-hô-va. |
I resolved to mark it by some token of recognition, which could be no other than a salute of arms. Tôi quyết định ghi dấu nó bằng một số kỷ niệm đã được thừa nhận, mà có thể nó không có gì khác hơn một cái chào kiểu nhà binh. |
Wear my token to pass unmolested through encampment, until appearance is shorn to Roman likeness. cầm phù hiệu của ta để không bị cản trở khi đi trong trại, cho tới khi cậu có được bộ mặt giống như người La Mã. |
Now he that produced us for this very thing is God, who gave us the token of what is to come, that is, the spirit.” Đấng đã gây-dựng chúng ta cho được sự ấy, ấy là Đức Chúa Trời, đã ban của-tin của Đức Thánh-Linh cho chúng ta” (II Cô-rinh-tô 5:1-5). |
Numismatics is the study or collection of currency, including coins, tokens, paper money and related objects. Hóa tệ học hoặc cổ tệ học (tiếng Anh: numismatics) là ngành nghiên cứu hoặc là hoạt động sưu tập tiền tệ, bao gồm tiền xu, token, tiền giấy và các vật thể liên quan. |
By the same token, recent Bible translations were wrong to write out this name —which Israel always regarded as mysterious and unutterable— as if it were just any old name.” Vì thế, các bản dịch Kinh Thánh gần đây đã sai khi viết danh này—danh mà người Y-sơ-ra-ên luôn xem là mầu nhiệm và cấm kỵ—như tên của một người tầm thường”. |
In the Torah, the same word is used to describe the stars as signs or omens (Genesis 1:14), the rainbow as the sign of God's promise to never again destroy his creation with a flood (Genesis 9:12), circumcision as a token of God's covenant with Abraham (Genesis 17:11), and the miracles performed by Moses before the Pharaoh (Exodus 4:8,9,17,28; 7:3; 8:23; 10:1,2). Trong Ngũ Thư (Torah), cùng một từ được sử dụng để mô tả các ngôi sao như dấu hiệu hay điềm báo (Sáng Thế 1:14), cầu vồng là dấu hiệu của Thiên Chúa như một lời hứa sẽ không bao giờ phá hủy những tạo phẩm của mình bằng lũ lụt một lần nữa (Sáng Thế 9:12), cắt bao quy đầu là một dấu hiệu của giao ước giữa Chúa với Abraham (Sáng Thế 17:11), và các phép lạ do Moses thực hiện trước đời các Pharaoh (Exodus 4: 8,9,17,28; 7: 3; 08:23; 10: 1, 2). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ token trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới token
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.