homonym trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homonym trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homonym trong Tiếng Anh.
Từ homonym trong Tiếng Anh có các nghĩa là người trùng tên, từ đồng âm, từ đồng âm khác nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homonym
người trùng tênnoun |
từ đồng âmnoun |
từ đồng âm khác nghĩanoun |
Xem thêm ví dụ
Pirin National Park encompasses much of the homonymous mountain range in southwestern Bulgaria, which forms part of the Rila–Rhodope Massif. Vườn quốc gia Pirin bao gồm phần lớn dãy núi cùng tên phía tây nam Bulgaria, tạo thành một phần của khối núi Rila-Rhodope. |
Persoon also published a species with the name Thelephora palmata in 1822, but because the name was already in use, it is an illegitimate homonym; this species is now known as Thelephora anthocephala. Persoon cũng từng công bố tên Thelephora palmata năm 1822, nhưng tên này đã được dùng trước đó, loài "Thelephora palmata" đó hiện nay có tên Thelephora anthocephala. |
Rabbinic scholar Maimonides wrote that the various other usages are commonly understood to be homonyms. Học giả Rabbiic Maimonides đã viết rằng những cách sử dụng trong các văn cảnh khác nhau thường được hiểu là đồng âm khác nghĩa. |
The similarities between the Continental Army's historic winter campground and the Icelandic region were not just confined to a homonymous relation of their names. Những sự tương đồng của điểm trú quân lịch sử mùa Đông của Quân đội Lục Địa và khu vực Iceland không chỉ là tên gọi. |
Maimonides said: "I must premise that every Hebrew knows that the term Elohim is a homonym, and denotes God, angels, judges, and the rulers of countries, ..." Maimonides nói: "Tôi phải khẳng định rằng mọi người Do Thái đều biết rằng thuật ngữ Elohim là một từ đồng nghĩa, và biểu thị Thiên Chúa duy nhất, hay các thiên thần, các thẩm phán, và các nhà cai trị quốc gia, ..." |
Our language has homonyms, words with more than one meaning, yet we don't confuse the "banco" where we sit with the "banco" where we deposit money, or the "traje" that we wear with the things we "trajimos." Ngôn ngữ của ta có từ đồng nghĩa, có những từ có nhiều hơn một ý nghĩa, Nhưng chúng ta không nhầm lẫn "banco" nơi chúng ta ngồi với "banco", nơi chúng ta gửi tiền, Hay "traje" mà chúng ta mặc với những thứ ta "trajimos." |
Male-targeted works such as the Devilman Lady anime series, based on a homonym seinen manga by Go Nagai, began to deal with lesbian themes in a more "mature manner" too. Các tác phẩm hướng về phái nam như serie anime Devilman Lady với cốt truyện từ một seinen manga của Go Nagai, cũng bắt đầu có sự thay đổi cách nhìn "mature manner" hơn về lesbian themes. |
Synanthedon leucogaster is the replacement name for Ichneumenoptera albiventris Le Cerf, 1917, secondary homonym of Sesia albiventris Beutenmüller, 1899. Synanthedon leucogaster là tên thay thế cho Ichneumenoptera albiventris Le Cerf, 1917, secondary homonym của Sesia albiventris Beutenmüller, 1899. ^ Afro Moths |
Sometimes, two homonyms will differ in gender, e.g. el capital ("funds") and la capital ("capital city"); el cura ("the priest") and la cura ("the cure"). Đôi khi, hai từ đồng âm sẽ khác nhau ở giống, vd: el capital ("quỹ") và la capital ("thủ đô"); el cura ("thầy tu") và la cura ("cách trị bệnh"). |
In addition, because of the "oil" and "have" homonym, and that the umbrellas open into a round shape, they symbolize a happy, complete life. Ngoài ra, vì chữ "dầu" và chữ "hữu" đồng âm, và ô dù mở ra thành một hình tròn, tượng trưng cho một cuộc sống hạnh phúc, đầy đủ. |
Gitega is also the capital of the homonymous province, one of the eighteen provinces of Burundi. Gitega đồng thời cũng là thủ phủ của tỉnh Gitega, một trong số 18 tỉnh của Burundi. |
Therefore Acus Gray, 1847 is no longer accepted, since it is a junior homonym of Acus Lacépède, 1803. Therefore Acus Gray, 1847 is no longer accepted, since nó là một junior homonym của Acus Lacépède, 1803. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homonym trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới homonym
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.