ball trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ball trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ball trong Tiếng Anh.
Từ ball trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng, banh, quả bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ball
bóngnoun (object, generally spherical, used for playing games) Pass the ball quickly to a person behind you. Nhanh chóng chuyền bóng về cho người phía sau. |
banhnoun (object, generally spherical, used for playing games) The earth is like a ball with a big magnet in it. Trái đất giống như một quả banh với một cái nam châm to ở giữa. |
quả bóngnoun He gets ready, the ball is set, and he kicks. Anh ta đã sẵn sàng, quả bóng được đặt vào, và anh ta đá. |
Xem thêm ví dụ
"G.U.Y." was developed while Gaga was touring with Born This Way Ball, and was recorded a number of times for the final version. Nó được phát triển bởi Gaga khi cô đang trong chuyến lưu diễn toàn cầu: Born This Way Ball, và được thu âm một số lần cho phiên bản cuối cùng. |
Now, find out if she's going to the ball tomorrow night. Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không. |
Do not be a gentleman, you go right for the fucking balls. Vậy còn gì là nam tử hán. |
Ball be eyes to hit. Bóng là mắt để đạt. |
Well, you don't say, Juliet is the sun, does that mean she's a glowing ball of fire? Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa? |
38 And now, my son, I have somewhat to say concerning the thing which our fathers call a ball, or director—or our fathers called it aLiahona, which is, being interpreted, a compass; and the Lord prepared it. 38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy. |
You can't invite people to other people's balls. Em không thể mời khách đến buổi khiêu vũ của người khác được. |
Son, you got brass balls. Con trai, gan dạ lắm. |
Why do you gotta bust my balls? Sao không sờ dái anh mà xem? |
This will lessen the pressure on the ball of the foot . Những kiểu dáng này sẽ làm giảm áp lực đè lên ức bàn chân . |
The bid is branded "United 2026", the logo of the bid is a ball with the number 26 representing the year "2026" with the colors of the flags of Canada, Mexico, and the United States and the slogans are: "United As One" (Spanish: "Unidos Como Uno", French: "Unis Comme Un"). and "Football For All" (Spanish: "Fútbol Para Todos", French: "Football Pour Tous"). Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương CONCACAF Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ Đấu thầu được đặt tên là "Thống nhất 2026", biểu trưng của giá thầu là một quả bóng với số 26 đại diện cho năm "2026" với màu sắc của các lá cờ của Canada, México và Hoa Kỳ và khẩu hiệu là: "United As One" (tiếng Tây Ban Nha: "Unidos Como Uno", tiếng Pháp: "Unis Comme Un"). và "Football For All" (tiếng Tây Ban Nha: "Fútbol Para Todos", tiếng Pháp: "Football Pour Tous"). |
This does not require devising a catchy theme to make it unique or memorable but which would imitate worldly parties, such as costume balls or masquerade parties. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
If the golf ball were smooth, the boundary layer flow over the front of the sphere would be laminar at typical conditions. Nếu quả bóng golf hoàn toàn nhẵn, dòng chảy lớp biên trên mặt trước của nó sẽ là dòng chảy tầng ở điều kiện bình thường. |
All right, let's stay with the ball here. Được rồi, hãy lật bài ở đây. |
He was twice runner-up in the WEPF Eight-ball Pool World Championship. Anh hai lần giành ngôi á quân ở giải vô địch thế giới pool 8 bóng của WEPF. |
When I throw the ball, shatter all three stumps. Khi tôi ném trái banh, sẽ làm vỡ 3 cái cọc. |
All you got to do is put your foot right through the ball. Tất cả những gì phải làm là đá chính xác vào quả bóng. |
And so I left the ball where it was—two inches from the goal line. Và vì thế tôi đã để quả bóng nằm yên một chỗ—Cách năm phân từ đường biên ngang. |
I've never heard such utter balls in my entire life. Tôi chưa bao giờ nghe nói về điều này |
The look on my mom's face, I knew any dreams I had of playing pro ball were over. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
He vowed to play "attractive football" in getting West Ham back to the Premier League, according to the "traditions of the club," and rejected the claims that he played dull, long-ball football at previous clubs. Ông tuyên bố sẽ chơi "thứ bóng đá hấp dẫn" để giúp West Ham trở lại giải Ngoại hạng Anh theo "truyền thống của câu lạc bộ" và bác bỏ tuyên bố rằng ông từng chơi thứ bóng dài ngu ngốc tại đội bóng trước đó. |
* The ball or director was called the Liahona, Alma 37:38. * Quả cầu hay vật chỉ phương hướng được gọi là Li A Hô Na, AnMa 37:38. |
You said if anyone ever interferes with Project Mayhem, even you, we gotta get his balls. Anh nói nếu có ai dám can thiệp vào Dự án Mayhem, kể cả anh, chúng tôi sẽ phải lấy bi của hắn. |
Then a flashing grin lighted up his whole face and he threw the ball to her. Rồi một nụ cười đột ngột khiến khắp khuôn mặt cậu ta rạng rỡ hẳn lên và cậu ta ném thẳng trái banh về phía cô. |
It's about the size of a rugby ball. Nó to ngang một quả bóng bầu dục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ball trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ball
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.