kick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kick trong Tiếng Anh.
Từ kick trong Tiếng Anh có các nghĩa là đá, giật, cú đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kick
đáverb (strike with or raise the foot or leg) Tom kicked the door closed behind him. Tom đá cái cửa đang đóng ở phía sau |
giậtverb It kicks like a 12-gauge when it comes on. Nó giật như khẩu súng săn 12 khi nó lan tỏa. |
cú đáverb Scorpion, roundhouse kick to the head knocking Wyatt down. Scorpion với cú đá vòng vào đầu đã hạ gục Wyatt. |
Xem thêm ví dụ
Lee Cronin: So many people think that life took millions of years to kick in. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
So kick back charlie. Vậy thư giãn đi Charlie. |
You can't hear them if you're kicking and screaming as you were. Em không thể nghe chúng nếu em cứ đấm đá và la hét như thế. |
Born in Barra Mansa, Hebert kicked off his career with Vasco, but was loaned to Portuguese teams, and made 36 appearances with Trofense of Segunda Liga. Sinh ra ở Barra Mansa, Hebert khởi đầu sự nghiệp cùng với Vasco, nhưng lại được cho mượn đến các đội bóng Bồ Đào Nha, ra sân 36 lần cho Trofense của Segunda Liga. |
Rafli success made his first international goals for Indonesia, where he scoring one goal in the 90+1 minute from a penalty kick. Rafli có bàn thắng đầu tiên cho Indonesia, khi ghi bàn ở phút 90+1 từ chấm phạt đền. |
Elizabeth dropped to her hands and knees to grab her boots from under the bed, where she'd kicked them the day before. Elizabeth bò dưới sàn để lấy đôi giày dưới gầm giường, nơi cô đá chúng ngày hôm trước. |
Well, that may not, but you haven't seen my Bênção kick. Cái đó có thể là không, nhưng cậu chưa thấy vô ảnh cước của tôi. |
I told you, my hands not free kick for what( E- san's accent ) Anh đã bảo tay anh hok có rảnh, em đá làm gì? |
THEY KICKED THE HABIT HỌ ĐÃ BỎ THÓI QUEN |
The kick-off time has also been changed from 20:45 CEST to 21:00 CEST. Thời gian thi đấu cũng được thay đổi từ 20:45 CEST trở thành 21:00 CEST. |
Once a female has copulated with a male, she does not allow other males to approach, kicking them away with her hind legs. Khi con cái đã giao phối với một con đực, nó không cho các con đực khác lại gần, bằng cách đá chúng bằng chân sau. |
There was a gleam of light when the brother of Bicky's pawnbroker offered ten dollars, money down, for an introduction to old Chiswick, but the deal fell through, owing to its turning out that the chap was an anarchist and intended to kick the old boy instead of shaking hands with him. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
He later told a freelance reporter that the police beat him and kicked him in the face and ribs when they arrested him. Sau đó anh kể với một nhà báo tự do rằng công an đã đánh và đá vào mặt và mạng sườn anh trong quá trình bắt giữ. |
Okay, so, the Street Sports Festival kicked off yesterday. Vậy là Giải Thể Thao Đường phố khai mạc hôm qua. |
Maybe some sand gets kicked up or something, because Emily starts screaming and rubbing her eyes. Có lẽ cát bay lên hay sao mà Emily bắt đầu gào thét và dụi mắt. |
This is a regime that agreed to international inspections, then kicked out the inspectors. Đây là một chế độ đã chấp thuận thanh sát quốc tế—rồi lại tống cổ các thanh sát viên. |
In his finest moment for Chelsea, Hateley headed in what proved to be the winner, but in a hotly contested match, Leeds had two goals disallowed, one for offside and one for a Peter Lorimer free-kick taken too quickly. Trong khoảnh khắc đẹp nhất tai Chelsea, Hateley đánh đầu đem về chiến thắng, nhưng trong một trận đấu tranh cãi, Leeds có hai bàn thắng không được công nhận, một do việt vị và một do Peter Lorimer thực hiện đá phạt quá nhanh. |
They found new fathers were generally happiest in the early weeks after the birth of their baby , with depression kicking in after three to six months . Họ thấy rằng những người mới làm bố thường hạnh phúc nhất trong những tuần đầu sau khi em bé được sinh ra , và bị trầm cảm từ 3 đến 6 tháng sau đó . |
His family was kicked out of their apartment, and the welfare system was threatening to take away his kids. Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ. |
Hargreaves scored his first league goal for Manchester United against Fulham on 1 March, a free kick from just outside the penalty box. Hargreaves ghi bàn thắng đầu tiên cho Manchester United vào lưới Fulham vào ngày 1 tháng 3, một quả đá phạt từ ngoài vòng cấm địa. |
Big " kick me " sign for a very nice girl who found herself a cause. Lũ khốn nào đó đã để ý đến một cô gái xinh đẹp với 1 lý do nào đó. |
The ceremony preceding the kick-off was organised by Canadian company Circo de Bakuza, with artistic direction by London-based choreographer Wanda Rokicki. Lễ mở màn trước trận được tổ chức bởi công ty của Canada Circo de Bakuza, với chỉ đạo nghệ thuật bởi biên đạo múa từ London Wanda Rokicki. |
On 25 February 2009, Benayoun scored a header from Fábio Aurélio's free-kick in the 82nd minute against Real Madrid at the Santiago Bernabéu in the UEFA Champions League Round of 16 to give Liverpool a 1–0 win. Vào ngày 25 tháng 2 năm 2009, Benayoun ghi bàn từ một cú đánh đầu sau quả đá phạt của Fábio Aurélio vào phút 82 ở vòng 16 đội cúp C1 gặp Real Madrid trên sân Santiago Bernabéu để ấn định chiến thắng 1-0 cho Liverpool. |
Why you all kicking him like that? Tại sao bọn mày lại đánh cậu ta ra thế? |
When you like a boy, you kick him in the shins. Trẻ con như anh, anh sẽ đá vào ống đồng hắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kick
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.