bye trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bye trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bye trong Tiếng Anh.
Từ bye trong Tiếng Anh có các nghĩa là chào, tạm biệt, bai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bye
chàointerjection You left without saying good-bye this morning. Sáng nay con đi mà không chào hỏi gì thế. |
tạm biệtverbinterjection It's time for Frank D'Amico to go bye-bye. Đã đến lúc nói tạm biệt với Frank D'Amico. |
baiinterjection All the vampires go bye-bye. Và lũ Ma Cà Rồng sẽ phải nói " bái bai " thôi. |
Xem thêm ví dụ
After giving his mom a hug good-bye, he ran to the bus stop. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
I know you were not about to let me leave without saying good-bye. Tôi biết cô sẽ không để tôi đi mà không nói lời tạm biệt. |
Bye-bye, chief. Tạm biệt, tù trưởng. |
Bye, old man. Tạm biệt, ông già. |
Good-bye, Mr. Payne. Tạm biệt, ông Payne. |
Bye, Lip. Tạm biệt, Lip. |
You better say good-bye to these titties,'cause they'll never be the same again. Em phải chào tạm biệt cặp bưởi của em, vì nó sẽ không thể như xưa nữa. |
Bye-bye, sprayer! Tạm biệt bộ phun! |
Good-bye! Chào các con! |
On the day of her husband’s second departure to England, Vilate Kimball was so weak, trembling so severely with ague, that she could do nothing more than weakly shake hands with her husband when he came in tears to say good-bye. Vào ngày mà người chồng của mình ra đi lần thứ nhì đến nước Anh, Vilate Kimball rất yếu, run rẩy nhiều với cơn sốt, đến nỗi bà không thể làm gì hơn là nắm lấy tay chồng mình một cách yếu ớt khi ông nói lời từ giã trong nước mắt. |
Rather, with head erect, courage undaunted, and faith unwavering, she could lift her eyes as she looked beyond the gently breaking waves of the blue Pacific and whisper, “Good-bye, Arthur, my precious son. Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ. |
Bye-bye, acting career. Bái bai sự nghiệp diễn xuất. |
All J. League clubs enter the Emperor's Cup directly and receive a bye in the 1st round, but only the Division 1 clubs qualify for the J. League Cup. Tất cả các câu lạc bộ tại J. League giành quyền vào thẳng Cúp Hoàng đế và không phải thi đáu vòng 1, những câu lạc bộ tại Hạng 1 cũng giành quyền thi đấu tại J. League Cup. |
Good-bye, Peter. Tạm biệt, Peter. |
Good- bye, Mr. Wooster. Good- bye, ông Wooster. |
Okay, bye. Chào nha. |
The format is as follows: First round: Excluding Japan, the five highest-ranked teams based on the June 2018 FIFA Women's World Rankings – which were Australia, North Korea, China PR, South Korea and Thailand – received byes to the third round. Thể thức như sau: Vòng một: Trừ Nhật Bản, năm đội tuyển có thứ hạng cao nhất trên Bảng xếp hạng bóng đá nữ FIFA tháng 6 năm 2018 là Úc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Trung Quốc, Hàn Quốc và Thái Lan – được vào thẳng vòng ba. |
As I silently bade him good-bye, I remembered our first family home evening. Khi tôi thầm nói lời vĩnh biệt với cha mình, tôi đã nhớ đến buổi họp tối gia đình đầu tiên của chúng tôi. |
Good-bye, sir. Vĩnh biệt, thưa ngài. |
"Bye Bye" served as the album's second release. "Bye Bye" được phát hành như là đĩa đơn thứ hai của album. |
I'll be going, then. Bye. Cậu không đưa đĩa DVD cho cô ấy à? |
Well, in that case, bye. Nếu vậy thì tạm biệt. |
A bond of warm Christian love quickly developed, and tears rolled down the faces of many at the final session when they said good-bye. —John 13:35. Tình yêu thương đầm ấm giữa tín đồ Đấng Christ nhanh chóng lan tỏa, và nước mắt đã chảy dài trên khuôn mặt nhiều người vào cuối chương trình khi họ từ biệt nhau.—Giăng 13:35. |
"Amaranta put up no resistance, but when she kissed Rebeca good-bye she whispered in her ear: ""Don't get your hopes up." Amaranta không cưỡng lại, nhưng khi hôn tạm biệt Rêbêca, cô đã rỉ tai chị mình: - Đừng vội mừng nhé. |
Well, good-bye. Tạm biệt |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bye trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bye
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.