hook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hook trong Tiếng Anh.
Từ hook trong Tiếng Anh có các nghĩa là móc, cái móc, lưỡi câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hook
mócverbnoun (rod bent into a curved shape) And she hooked herself to the little train. Và nó tự móc mình vào chiếc xe lửa nhỏ. |
cái mócnoun Tom, can you get me off the hook? Giúp tôi gỡ cái móc ra được không? |
lưỡi câunoun Are you tired of the hook in your mouth? Có phải mày đã mệt mỏi vì cái lưỡi câu trong miệng? |
Xem thêm ví dụ
Soon I was hooked. Không lâu sau, tôi bị nghiện. |
Well, my agent hooked me up with six tickets to a great play. Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm. |
They were upgraded to 525 hp Packard 2A-1500 engines, and sported a row of hooks on the bottom of the axle, used to guide the plane via cables on the deck. Chúng được nâng cấp với động cơ 525 hp Packard 2A-1500, và có một móc ở dưới trục xe, sử dụng để hướng máy bay quan những dây cáp trên sàn tàu. |
And she hooked herself to the little train. Và nó tự móc mình vào chiếc xe lửa nhỏ. |
That little engine hooked on to the stranded train, chugged up to the top of the mountain, and puffed down the mountain, saying, “I thought I could.” Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.” |
I would do terrible, disgusting things to hook up with Jules. Tao sẽ làm những việc kinh tởm nhất có thể để được phịch nhau với Jules. |
You hooking this up to a helicopter? anh móc nó vào trực thăng? |
Surprising to see her and Pike hook up, huh? Ngạc nhiên khi thấy cô ấy và Pike cặp bồ nhỉ? |
You heard what Hook said. Móc Câu nói rồi đó. |
I'm hooked. Tôi bị dính câu. |
So if you're feeling bad because you still have two kidneys as well, there's a way for you to get off the hook. Vì thế nếu bạn đang buồn phiền vì bạn vẫn còn đến 2 quả thận như tôi, thì ở đây có một con đường giúp bạn qua khúc đường khó khăn này. |
And in some ways we had hooked ourselves back onto this idea: cells, organisms, environments, because we were now thinking about bone stem cells, we were thinking about arthritis in terms of a cellular disease. Ở phương diện nào đó, chúng tôi đã kết nối lại với ý tưởng: tế bào, sinh vật, môi trường, bởi vì chúng tôi đang nghĩ về các tế bào gốc của xương, chúng tôi nghĩ về viêm khớp như 1 bệnh lý ở mức độ tế bào. |
A man named Troy, who was hooked on Internet pornography, says: “I fought to purge wrong thoughts from my mind by focusing on positive thoughts instead. Troy, một người từng nghiện xem tài liệu khiêu dâm trên Internet, chia sẻ: “Tôi cố gắng tẩy sạch tâm trí mình khỏi những ý tưởng sai trái bằng cách tập trung vào những ý tưởng tích cực. |
This cloud, hooked like a scorpion's tail, gives the wind region its name the "sting jet". Đám mây này, móc giống như đuôi của con bọ cạp, tạo cho vùng gió có cái tên của nó là "sting jet". |
We hook up with Chapman, there's enough munitions on that downed Sea Stallion to finish the job. Ta phải đến chỗ Chapman, có đủ đạn dược trên chiếc Sea Staillion gãy cánh đó để hoàn thành công việc. |
When conjoined with Christiaan Huygens' newly discovered law of centrifugal force, it enabled Isaac Newton, Edmund Halley, and perhaps Christopher Wren and Robert Hooke to demonstrate independently that the presumed gravitational attraction between the Sun and its planets decreased with the square of the distance between them. Chắp nối với định luật về lực hướng tâm mà Christiaan Huygens mới khám phá, nó cho phép Isaac Newton, Edmund Halley, và có lẽ cả Christopher Wren và Robert Hooke chứng minh độc lập với nhau rằng; lực hút trọng trường được giả thiết giữa Mặt Trời và các hành tinh giảm dần theo bình phương khoảng cách giữa chúng. |
How about you hook me up with the zoning laws you promised to get changed? Thế cái luật Phân vùng mà anh hứa sẽ được sửa đổi thì thế nào? |
It turns out you have a bigger audience and more interest if you hook up with them. Hóa ta bạn có lượng khán giả và sự quan tâm lớn hơn nếu kết hợp với họ. |
3 A World Hooked on Smoking 3 Một thế giới nghiện thuốc lá |
Justin Humphreys of The Hook expressed, "Belle remains a most successful princess because people can relate" to her. Justin Humphreys của báo The Hook bày tỏ quan điểm, "Belle giữ được danh hiệu nàng công chúa thành công nhất bởi sau này người ta vẫn có thể nhớ và liên hệ tới nàng." |
This means development partner ideas have not been taken on “hook line and sinker”. Điều này có nghĩa là ý tưởng của các đối tác phát triển không hề bị áp dụng một cách “dập khuôn và cứng nhắc”. |
I might have a hook-up. Tôi có thể có nguồn. |
Robert Christgau asserted that, without its predecessor's reliance on samples, "Ocean resists making a show of himself—resists the dope hook, the smart tempo, the transcendent falsetto itself." Robert Christgau cho rằng, khi không phụ thuộc vào sample (đoạn nhạc mẫu) như tác phẩm trước, "Ocean từ chối việc phô trương bản thân anh ta - chống lại việc sử dụng phần hook gây nghiện, nhịp điệu nhanh, và những phần falsetto vượt mức thông thường." |
Once an additional 20 of the Carthaginian ships had been hooked and lost to the Romans, Hannibal retreated with his surviving ships, leaving Duilius with a clear victory. Khi có thêm 20 tàu chiến Carthage bị móc và bị mất về tay người La Mã, Hamilcar đành phải rút quân cùng với những con tàu còn sót lại của ông ta, và để cho Duilius có được một chiến thắng dễ dàng. |
On 29 August, another incident occurred, when a Fairey Firefly landed without an arrestor hook and was stopped by the safety barrier. Ngày 29 tháng 8, một tai nạn khác đã xảy ra, khi một chiếc Fairey Firefly hạ cánh mà không có móc hãm, nên chỉ được ngừng lại bởi hàng rào an toàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hook
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.