ballpoint pen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ballpoint pen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ballpoint pen trong Tiếng Anh.
Từ ballpoint pen trong Tiếng Anh có các nghĩa là bút bi, Bút bi, bút nguyên tử, viết bi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ballpoint pen
bút binoun (pen) Won't you please write with a ballpoint pen? Cậu viết bằng bút bi được không? |
Bút binoun (pen that dispenses ink over a metal ball at its point) Won't you please write with a ballpoint pen? Cậu viết bằng bút bi được không? |
bút nguyên tửnoun (pen) |
viết binoun (pen) |
Xem thêm ví dụ
The modern ballpoint pen would be patented later in 1938 by László Bíró, 22 years after Loud's death. Bút bi hiện đại được László Bíró lấy bằng sáng chế vào năm 1938, 22 năm sau cái chết của Loud. |
Ballpoint pen sales peaked in 1946, and consumer interest subsequently plunged due to market-saturation. Doanh số bán bút bi đạt đỉnh điểm vào năm 1946, và sự quan tâm của người tiêu dùng sau đó đã giảm xuống do thị trường đã bão hòa. |
Won't you please write with a ballpoint pen? Cậu viết bằng bút bi được không? |
In Britain, the Miles Martin pen company was producing the first commercially successful ballpoint pens there by the end of 1945. Tại Anh, công ty bút Miles Martin đã sản xuất bút bi thành công thương mại đầu tiên vào cuối năm 1945. |
For example, it wasn’t long after astronauts and cosmonauts orbited the earth that they realized ballpoint pens would not work in space. Ví dụ, chẳng bao lâu sau khi các phi hành gia và các nhà du hành vũ trụ đi vào quỹ đạo của trái đất thì họ mới biết rằng những cây bút bi không thể viết được trong không gian. |
After working as a translator for a few months, the man visited with the supervisor and timidly asked if the supervisor would buy him a new ballpoint pen. Sau khi làm việc với tư cách là một người phiên dịch trong một vài tháng, người đó đã đến nói chuyện với người giám sát và rụt rè nhờ người giám sát mua cho anh ta một cây bút bi mới. |
The golden ball that lies atop the tower is said to be inspired by a ballpoint pen, and contains a restaurant; immediately below this is an outside viewing deck. Quả bóng vàng nằm trên đỉnh tháp được cho là lấy cảm hứng từ bút bi, và có một nhà hàng; ngày bên dưới đó là một tầng quan sát ngoại cảnh. |
The first patent for a ballpoint pen was issued on 30 October 1888 to John J. Loud, who was attempting to make a writing instrument that would be able to write "on rough surfaces-such as wood, coarse wrapping-paper, and other articles" which then-common fountain pens could not. Bằng sáng chế đầu tiên cho một cây bút bi được công nhận vào ngày 30 tháng 10 năm 1888 với tác giả là John J. Loud, người đã tạo ra một công cụ viết có thể viết "trên bề mặt thô, chẳng hạn như gỗ, giấy gói thô và các sản phẩm khác " mà những chiếc bút thông thường không thể làm được. |
Rollerball pens employ the same ballpoint mechanics, but with the use of water-based inks instead of oil-based inks. Bút rollerball sử dụng cùng một cấu tạo cơ học như bút bi, nhưng sử dụng các loại mực nước thay vì mực có nguồn gốc từ dầu. |
Fountain pens and ballpoint pens don't work in outer space Bút mực và bút bi không sử dụng được ở ngoài không gian. |
That's the tip of a ballpoint pen. Nó bằng đầu bi của bút bi. |
She wrote something here in a ballpoint pen. Cô ấy đã viết gì đó ở đây bằng một cây bút bi. |
The Fisher Space Pen is a ballpoint pen which works with thixotropic ink and a pressurized ink cartridge. Bút không gian Fisher Space Pen là một loại bút bi dùng mực thixotropic và một hộp mực điều áp. |
Following World War II, many companies vied to commercially produce their own ballpoint pen design. Sau Thế chiến II, nhiều công ty đã cố gắng để sản xuất ra thiết kế bút bi của mình. |
October 29 – At Gimbel's Department Store in New York City, the first ballpoint pens go on sale at $12.50 each. 29 tháng 10 – Tại Gimbels Department Store ở Thành phố New York chiếc bút bi đầu tiên được đưa ra bán (giá: $12.50 một chiếc). |
John Jacob Loud (November 2, 1844 – August 10, 1916) was an American inventor known for designing the first ballpoint pen. John Jacob Loud (2 tháng 11 năm 1844 - 10 tháng 8 năm 1916) là một nhà phát minh người Mỹ nổi tiếng với thiết kế bút bi đầu tiên. |
Early ballpoints did not deliver the ink evenly; overflow and clogging were among the obstacles inventors faced toward developing reliable ballpoint pens. Các bút bi ban đầu cung cấp mực không đều; tràn mực và tắc mực là một trong những trở ngại mà các nhà phát minh phải xử lý để phát triển bút bi dùng được. |
Paper Mate pens, among the emerging ballpoint brands of the 1950s, bought the rights to distribute their own ballpoint pens in Canada. Bút bi Paper Mate, một trong số những thương hiệu nổi tiếng của những năm 1950, đã mua bản quyền phân phối bút bi của mình ở Canada. |
Marcel Bich also introduced a ballpoint pen to the American marketplace in the 1950s, licensed from Bíró and based on the Argentine designs. Marcel Bich cũng giới thiệu một loại bút bi vào thị trường Mỹ vào những năm 1950, được cấp phép từ Bíró và dựa trên mẫu thiết kế của Argentina. |
The manufacture of economical, reliable ballpoint pens as we know them arose from experimentation, modern chemistry, and precision manufacturing capabilities of the early 20th century. Việc sản xuất các bút bi rẻ tiền, đáng tin cậy như bây giờ đã xuất phát từ các thử nghiệm, phát triển của hóa học hiện đại và khả năng sản xuất chính xác vào đầu thế kỷ 20. |
The Bic Cristal is a popular disposable type of ballpoint pen whose design is recognised by its place in the permanent collection of the Museum of Modern Art, New York. Bic Cristal là loại bút bi dùng một lần phổ biến, có thiết kế được công nhận trong bộ sưu tập vĩnh viễn của Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại, New York. |
Loud invented and obtained a patent for what is considered to be the first ballpoint pen in 1888; however his invention was not commercialized and the patent would eventually lapse. Loud sáng chế và đăng ký bằng sáng chế cho cái được coi là bút bi đầu tiên năm 1888; tuy nhiên sáng chế của ông không được thương mại hoá và bằng sáng chế cuối cùng đã hết hạn bản quyền. |
You may have heard about the Kryptonite lock brouhaha, where a blogger talked about how you hack or break into a Kryptonite lock using a ballpoint pen, and it spread all over. Các bạn có thể đã nghe về chiếc khóa Kryptonite một chuyện khá ầm ĩ khi một blogger viết viề việc làm thế nào để phá một cái khóa Kryptonite bằng một cái bút bi, và chuyện này đã lan truyền rộng rãi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ballpoint pen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ballpoint pen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.