fireball trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fireball trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fireball trong Tiếng Anh.
Từ fireball trong Tiếng Anh có các nghĩa là sao băng, sét hòn, Sao băng, thiên thạch, vẫn thạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fireball
sao băng
|
sét hòn
|
Sao băng
|
thiên thạch
|
vẫn thạch
|
Xem thêm ví dụ
One squadron, VF-66, received its first Fireballs in March 1945, but they never saw combat. Một phi đoàn, VF-66 đã nhận những chiếc Fireball đầu tiên vào tháng 3/1945, nhưng chúng không tham chiến. |
Zone between Sting and Abyss, James Mitchell burned Sting's face with a fireball, sending Sting to the hospital. Trong khi Abyss và Sting đang đánh lộn thì James Mitchell đi ra và hất quả cầu lửa vào mặt Sting khiến Sting phải đi bệnh viện. |
Like I'm in the Firelord's palace... and he's shooting a bunch of fireballs at me. Như thể tớ đang ở cung Hỏa Vương và lão đang bắn cả đống cầu lửa về phía tớ. |
Me and my fireballs Ta và hỏa cầu của ta |
A few months later, the squadron commander was performing a barrel roll when his wing broke off and he struck another Fireball, killing both pilots. Một vài tháng sau, chỉ huy phi đoàn đã thực một nhào lộn và cánh máy bay đã bị vỡ, ông đâm vào 1 chiếc Fireball khác, giết chết cả hai phi công. |
You must be a fireball in bed! Cậu phải là mặt trời trên giường! |
"Meteorite hits Russian Urals: Fireball explosion wreaks havoc, over 900 injured (phots, video)". Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2013. ^ “Meteorite hits Russian Urals: Fireball explosion wreaks havoc, over 900 injured (phots, video)”. |
Some derivative variations have their own names: "Sex on Fire" is Sex on the Beach with Fireball Cinnamon Whisky in place of the vodka. Một vài loại khác có những cái tên như: "Sex on Fire" là Sex on the Beach có rượu Fireball Cinnamon Whisky thay thế cho rượu vodka. |
Subsequent inspections of the squadron's aircraft showed signs of structural failure and all the Fireballs were withdrawn by 1 August 1947. Kiểm tra các máy bay khác của phi đoàn chỉ ra dấu hiệu về lỗi cấu trúc và tất cả những chiếc Fireball ngừng hoạt động vào 1/8/1947. |
There is tragically nothing that can be done to save those in the fireball’s radius. Đau lòng thay, ta không thể làm được gì để cứu những người trong phạm vi bán kính quả cầu lửa. |
Markdown 1.0.1 readme source code "Daring Fireball – Markdown". Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2014. ^ a ă â Markdown 1.0.1 readme source code “Daring Fireball – Markdown”. |
Meanwhile, Oscar infiltrates the Emerald City with his allies but apparently abandons them in a hot air balloon loaded with gold, which Theodora destroys with a fireball. Trong lúc đó, Oscar đã thâm nhập vào thành phố Emerald với các đồng minh của mình, chỉ giả vờ bỏ đi trên một chiếc khinh khí cầu chở đầy vàng, sau đó đã bị Theodora phá hủy bằng một quả cầu lửa. |
According to Blagirev, he spotted a fireball-like object slightly larger than Venus at 3:55 a.m. in the north-north-east at an azimuth of 10°. Theo lời Blagirev, anh ta phát hiện ra một vật thể giống như quả cầu lửa lớn hơn một chút so với Sao Kim lúc 3 giờ 55 phút chiều ở phía bắc-đông-bắc theo góc phương vị là 10°. |
He can focus fireballs into the crux of the hook and, by slamming it into the ground, create large fissures of flame to attack enemies with. Anh có thể tập trung những quả cầu lửa vào mấu của thanh kiếm và bằng cách đập nó vào mặt đất sẽ tạo ra vết nứt lớn của ngọn lửa để tấn công kẻ thù. |
The FR-1 Fireball equipped a single squadron before the end of the war, but did not see combat. FR-1 Fireball được trang bị cho duy nhất một phi đoàn trước khi chiến tranh kết thúc, nhưng nó không tham chiến. |
Somebody threw a fireball at Skeeto and Skeeto got incineratated. Một người nào đó sẽ ném 1 quả cầu lửa vào Skeeto,... và Skeeto bị thiêu trụi. |
If you think Fireball's relaxing, you've never played. Nếu cậu nghĩ trò FireBall là thư giãn, cậu sẽ không bao giờ chơi |
Thai biologist Jessada Denduangboripant analysed footage of a Naga fireball event and concluded that the effect was caused by the firing of flare guns from the other side of the river. Nhà sinh vật học người Thái Jessada Denduangboripant đã phân tích cảnh quay của một sự kiện bắn phá Naga và kết luận rằng hiệu ứng này là do việc bắn pháo từ phía bên kia sông. |
Amateur videos showed a fireball streaking across the sky and a loud boom several minutes afterwards. Các đoạn video nghiệp dư cho thấy một quả cầu lửa chạy thành vệt trên bầu trời và một tiếng nổ bùng phát ngay sau đó. |
He wrote: “God will never allow that such a machine be built...because everybody realises that no city would be safe from raids...iron weights, fireballs and bombs could be hurled from a great height". Tuy nhiên, de Terzi viết: Chúa trời sẽ không bao giờ cho phép một cỗ máy như vậy được chế tạo...bởi vì mọi người nhận thấy rằng không có thành phố nào sẽ an toàn từ những cuộc tấn công bất ngờ... (nguyên văn: God will never allow that such a machine be built...because everybody realises that no city would be safe from raids...). |
The fireball completely consumed one resident's room and damaged common areas nearby. Vụ nổ phá hủy hoàn toàn một phòng bệnh và làm hư hỏng một phòng cạnh đó. |
Thus, the fireball radius for a surface burst is 13 percent larger than that indicated and for an air burst, 13 percent smaller. "". Do đó, bán kính quả cầu lửa tạo ra từ một vụ nổ trên bề mặt lớn hơn 13% so với những gì máy tính nêu và đối với vụ nổ trên không là nhỏ hơn 13%. "”. |
This man flies and shoots nuclear fireballs! Tên này bay và bắn ra cầu lửa phóng xạ. |
Finding shelter is especially important if the fireball occurs close to the earth, as it will pull thousands of tons of dirt and debris several kilometers into the atmosphere. Tìm nơi trú ẩn là vô cùng quan trọng nếu quả cầu lửa xảy ra gần mặt đất, vụ nổ sẽ kéo theo hàng ngàn tấn bụi và các mảnh vỡ vào bầu khí quyển vài kí-lô-mét. |
"Nuclear Bomb Effects Computer Revised Edition 1962, Based on Data from The Effects of Nuclear Weapons, Revised Edition 'he maximum fireball radius presented on the computer is an average between that for air and surface bursts. “Nuclear Bomb Effects Computer Revised Edition 1962, Dựa vào dữ liệu từ những hiệu ứng của vũ khí hạt nhân, phiên bản chỉnh sửa. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fireball trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fireball
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.