ballistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ballistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ballistic trong Tiếng Anh.
Từ ballistic trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa đường đạn, thuộc xung kích, thuộc xạ kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ballistic
khoa đường đạnadjective |
thuộc xung kíchadjective |
thuộc xạ kíchadjective |
Xem thêm ví dụ
He was also a student of the School of War in Porto Alegre (1906), the School of Artillery and Engineering, where perfected in mechanics, ballistics and metallurgy (1908-1910), and the School of General Staff, where he graduated as the 1st in class and received the rare mention "très bien" (1922), acting shortly after, in the repression of the São Paulo Revolution of 1924. Ông cũng là sinh viên của Trường Chiến tranh ở Porto Alegre (1906) Trường Pháo binh và Kỹ thuật, đã hoàn thiện về cơ học, đạn đạo và luyện kim (1908-1910), và Trường Đại học Tổng hợp, nơi ông tốt nghiệp lớp 1 và nhận được "très bien" (1922) hiếm được đề cập đến. |
The SM-65 Atlas was the first operational intercontinental ballistic missile (ICBM) developed by the United States and the first member of the Atlas rocket family. SM-65 Atlas là tên lửa đường đạn liên lục địa (ICBM) đầu tiên được phát triển và triển khai bởi Hoa Kỳ. |
Military education became the central component of physical education, and education in physics was oriented toward subjects with military applications, such as ballistics and aerodynamics. Giáo dục quân sự là phần trung tâm của giáo dục thể chất, và vật lý được định hướng đến những đề tài có ứng dụng trong quân sự, như đạn đạo và khí động học. |
"Screen goes dark on women's soccer game, Vancouver fans go ballistic". Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2013. ^ “Screen goes dark on women's soccer game, Vancouver fans go ballistic”. |
Development continues with around 100 ballistic missile flight tests in 2007 (not including those of the US), mostly by China, Iran, and the Russian Federation. Việc phát triển vẫn đang tiếp diễn, với khoảng 100 chuyến bay thử nghiệm (không gồm những cuộc thử nghiệm của) năm 2007, chủ yếu bởi Trung Quốc, Iran và Liên bang Nga. |
A submarine-launched ballistic missile (SLBM) is a ballistic missile capable of being launched from submarines. Tên lửa đạn đạo phóng từ tàu ngầm (tiếng Anh: submarine-launched ballistic missile, viết tắt:SLBM) là một tên lửa đạn đạo có khả năng được phóng từ tàu ngầm. |
The first use of the term Scud was in the NATO name SS-1b Scud-A, applied to the R-11 Zemlya ballistic missile. Thuật ngữ Scud được sử dụng lần đầu tiên trong tên hiệu NATO SS-1b Scud-A, để chỉ loại tên lửa đạn đạo R-11. |
Intercontinental ballistic missiles and aircraft would deliver massed nuclear strikes on the enemy's military and civilian objectives. Các tên lửa liên lục địa và máy bay sẽ tung ra nhiều cuộc tấn công vào các mục tiêu quân đội và dân sự của đối phương. |
In rocketry and ballistic missiles that fly outside the atmosphere, aerodynamic control surfaces are ineffective, so thrust vectoring is the primary means of attitude control. Trong lĩnh vực rocket và tên lửa đạn đạo, điều khiển bay mặt đất có khí động học thưởng không hiệu quả, nên ý nghĩa chính của vector đẩy là điều chỉnh độ cao. |
It was designed to form the top tier army air defence system, providing a defence against ballistic missiles, cruise missiles and aircraft, replacing the SA-4 Ganef. Nó được thiết kế để hoạt động như hệ thống phòng không tầng thứ ba của quân đội, cung cấp sự bảo vệ chống lại các tên lửa đạn đạo, tên lửa hành trình và máy bay, thay cho SA-4 'Ganef'. |
" We do n't comment on intelligence matters but it is clear that under the United Nations Security Council Resolution 1718 , North Korea is required to suspend all activities related to its ballistic programme . " Chúng tôi không bình luận về vấn đề tình báo , nhưng rõ ràng là theo Nghị quyết 1718 của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc , Bắc Triều Tiên phải đình chỉ mọi hoạt động liên quan đến chương trình tên lửa đạn đạo của họ . |
For example, in 1988 the superpowers signed an agreement regarding “intercontinental ballistic missiles and submarine-launched ballistic missiles.” Chẳng hạn, năm 1988, các siêu cường đã ký một hiệp ước liên quan đến “hỏa tiễn liên lục địa và hỏa tiễn phóng từ tàu ngầm”. |
In particular, it is home to the Yuzhmash, a major space and ballistic missile design bureau and manufacturer. Đây là quê hương của Yuzhmash, một cơ sở thiết kế và chế tạo tên lửa và công nghiệp không gian lớn. |
The 2017–18 North Korean crisis was a period of heightened tension between North Korea and the United States throughout 2017 and half of 2018, which began when North Korea conducted a series of missile and nuclear tests that demonstrated the country's ability to launch ballistic missiles beyond its immediate region and suggested that North Korea's nuclear weapons capability was developing at a faster rate than had been assessed by the U.S. intelligence community. Cuộc khủng hoảng Bắc Triều Tiên 2017–18 bắt đầu khi Bắc Triều Tiên tiến hành một loạt các cuộc thử nghiệm hạt nhân và hạt nhân đã chứng minh khả năng phóng tên lửa đạn đạo của nước này vượt ra ngoài khu vực xung quanh và cho rằng khả năng vũ khí hạt nhân của Bắc Triều Tiên đang phát triển với tốc độ nhanh hơn bởi cộng đồng tình báo Mỹ. |
Spider silks also have a lot of potential for their anti-ballistic capabilities. tơ nhện còn có tiềm năng trong khả năng chống đạn. |
Out of the summit came agreements for increased trade and two landmark arms control treaties: SALT I, the first comprehensive limitation pact signed by the two superpowers, and the Anti-Ballistic Missile Treaty, which banned the development of systems designed to intercept incoming missiles. Hội nghị thượng đỉnh đã có kết quả là những hiệp định nhằm tăng cường mậu dịch và hai hiệp ước kiểm soát vũ khí giới hạn: SALT I, hiệp ước hạn chế toàn diện đầu tiên giữa hai siêu cường, và Hiệp ước Chống tên lửa đạn đạo, mà theo đó cấm phát triển các hệ thống được thiết kế nhằm đánh chặn tên lửa. |
Redfield, have you completed your ballistics examinations and your microscopic tests?” “Ông Redfield, ông đã hoàn tất cuộc giám định về đạn dược và thử nghiệm của ông chưa?” |
It says here the victim was wearing a ballistic vest. Ở đây ghi nạn nhân mặc áo chống đạn. |
The Navy has a similar program, the sea-based Aegis Ballistic Missile Defense System, which also has a land component ("Aegis ashore"). Hải quân cũng có một chương trình tương tự, hệ thống phòng thủ tên lửa đạn đạo Aegis trên biển, hiện cũng có một phần đất ("Aegis ashore"). |
The famous rocket scientist Tsien Hsue-shen, regarded as the co-founding father of the Jet Propulsion Laboratory of the California Institute of Technology and, later, the director of the Chinese ballistic-missile and space programs, is a cousin of Tsien's father. Nhà khoa học tên lửa nổi tiếng Tsien Hsue-shen (Tiền Học Sâm), là người đồng sáng lập JPL và Học viện Công nghệ California và sau đó làm giám đốc các chương trình không gian và tên lửa đạn đạo của Trung Quốc, là anh em họ của cha Roger Y. Tsien. |
To simulate the insurgents who were behind the wall, Reichert uses a block of ballistic gelatin, that has the same consistency human tissue we simulate that the insurgents are hiding behind the walls of buildings Để mô phỏng các phần tử nổi dậy người đằng sau bức tường, Reichert sử dụng một khối đạn đạo gelatin, có cùng một mô nhất quán của con người chúng ta mô phỏng những người nổi dậy đang ẩn đằng sau các bức tường của các tòa nhà |
Reichert experiences several telescopes comparing the ballistic trajectory and end of each shot Reichert kinh nghiệm kính viễn vọng nhiều so sánh quỹ đạo đạn đạo và kết thúc của mỗi lần chụp |
Example: Benjamin Robins's extraordinary application of Newtonian physics to ballistics. Ví dụ: ứng dụng khác thường của Benjamin Robins về vật lý Newton đến đạn đạo học. |
External ballistics is the art of manipulating the shot, is that Mother Nature does may have a bullet faster at different altitudes Bên ngoài đạn đạo là nghệ thuật thao tác bắn, rằng mẹ thiên nhiên có thể có một viên đạn nhanh hơn ở các độ cao khác nhau |
This system is apparently capable against not just short range ballistic missiles, but now also medium range ballistic missiles. Hệ thống này rõ ràng có khả năng không chỉ chống lại các tên lửa đạn đạo tầm ngắn, mà cả các tên lửa đạn đạo chiến thuật tầm trung. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ballistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ballistic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.