header trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ header trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ header trong Tiếng Anh.
Từ header trong Tiếng Anh có các nghĩa là côlectơ, cái góp điện, người đóng đáy thùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ header
côlectơverb |
cái góp điệnverb |
người đóng đáy thùngverb |
Xem thêm ví dụ
But Brazil saw out the victory to top the group with Belarus , who they play in Sunday 's double-header at Old Trafford . Tuy nhiên , Brazil đã giành chiến thắng và vươn lên dẫn đầu bảng với Belarus , hai đội sẽ gặp nhau tại vòng hai trên sân Old Trafford Chủ nhật tới . |
If you include a column header row, then column headers must be in English. Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh. |
Unlike TCP/IP, socket fields are part of the full network address in the PUP header, so that upper-layer protocols did not need to implement their own demultiplexing; PUP also supplies packet types (again, unlike IP). Không giống như TCP / IP, các trường ổ cắm là một phần của địa chỉ mạng đầy đủ trong tiêu đề PUP, do đó các giao thức lớp trên không cần phải thực hiện phân tách riêng; PUP cũng cung cấp các loại gói (một lần nữa, không giống như IP). |
This is the header you should use as the first line of your uploaded CSV files. Đây là tiêu đề mà bạn phải sử dụng làm dòng đầu tiên của tệp CSV được tải lên. |
On 25 February 2009, Benayoun scored a header from Fábio Aurélio's free-kick in the 82nd minute against Real Madrid at the Santiago Bernabéu in the UEFA Champions League Round of 16 to give Liverpool a 1–0 win. Vào ngày 25 tháng 2 năm 2009, Benayoun ghi bàn từ một cú đánh đầu sau quả đá phạt của Fábio Aurélio vào phút 82 ở vòng 16 đội cúp C1 gặp Real Madrid trên sân Santiago Bernabéu để ấn định chiến thắng 1-0 cho Liverpool. |
You can edit the header row or update the template with a new header if needed, such as to add any optional attributes. Bạn có thể chỉnh sửa dòng tiêu đề hoặc cập nhật tiêu đề mới cho mẫu nếu cần, chẳng hạn như thêm bất kỳ thuộc tính tùy chọn nào. |
Subsequently, on 2 May 2012, the New Straits Times published an article written by journalist Roy See Wei Zhi with a title header "Observer under scrutiny". Tiếp đó, ngày 02/05/2012, tờ New Straits Times đăng tải một bài viết của Roy See Wei Zhi với dòng tít "Quan sát viên bị giám sát". |
The columns beneath each header cell should include the corresponding data for each header. Các cột bên dưới mỗi ô tiêu đề phải bao gồm dữ liệu tương ứng cho mỗi tiêu đề. |
To sort by a particular metric, click the column header in the data view. Để sắp xếp theo một số liệu cụ thể, hãy nhấp vào tiêu đề cột trong chế độ xem dữ liệu. |
A simple way to view the server headers is to use a web-based server header checker or to use the "Fetch as Googlebot" feature in Google Search Console. Cách đơn giản để xem tiêu đề máy chủ là sử dụng trình kiểm tra tiêu đề máy chủ trên nền tảng web hoặc tính năng "Tìm nạp như Googlebot" trong Google Search Console. |
All of Miroslav Klose 's five goals in the 2002 World CupTM were headers , and he holds the only record for scoring five goals each in consecutive World CupsTM . Tất cả 5 bàn thắng của Miroslav Klose tại World cup 2002 đều là bằng đầu , và chỉ có anh nắm giữ kỷ lục ghi 5 bàn một trong các kỳ World cup liên tiếp . |
Headers containing anything other than types of services Tiêu đề có chứa bất kỳ thông tin nào khác ngoài các loại dịch vụ |
This includes expiration dates from sitemaps, on-page structured data, and the meta expiration tag in the site header. Điều này bao gồm ngày hết hạn từ sơ đồ trang web, dữ liệu có cấu trúc trên trang và thẻ hết hạn meta trong tiêu đề trang web. |
Here is the format of the header: Đây là định dạng của tiêu đề: |
You should add this script in your page header, but not within the basic Analytics tag. Bạn nên thêm tập lệnh này vào tiêu đề trang, nhưng không nằm trong thẻ Analytics cơ bản. |
File content errors occur when the content of the file is incorrectly formatted, for example when there are insufficient cells in a given row (fewer columns than in the header), or when the data in a given cell is not formatted correctly. Xảy ra lỗi nội dung tệp khi nội dung của tệp không được định dạng đúng, ví dụ: khi không có đủ ô trong một hàng nhất định (ít cột hơn trong tiêu đề) hoặc khi dữ liệu trong một ô nhất định không được định dạng đúng. |
A header field that shouldn't be passed is "cache-control." Trường tiêu đề không nên truyền là trường"kiểm soát bộ nhớ cache". |
Another redesign in 2011 changed the typefaces to Farnham and Amplitude for headlines, Utopia for text, and Freight for headers. Năm 2011, báo này lại tái thiết kế kiểu chữ, chọn Farnham và Amplitude cho tiêu đề, Utopia cho nội dung và Freight cho tên đề mục. |
They were denied two penalties by referee Lee Probert before they finally got an equaliser in the 71st minute, with centre-back Laurent Koscielny bundling a header from Bacary Sagna over the line following a corner. Họ bị trọng tài Lee Probert từ chối hai quả phạt đền trước khi họ có được bàn thắng cân bằng ở phút 71 với trung vệ Laurent Koscielny băng vào từ quả tạt góc của Bacary Sagna. |
The headers will appear in the box that pops up. Tiêu đề sẽ hiển thị trong hộp bật lên. |
The event was the second night of what was billed as a "triple-header" at Barclays Center, with NXT TakeOver: Brooklyn having taken place the previous night, and Raw the following night. Sự kiện của đêm tiếp theo được xem là "triple-header" tại Barclays Center, với việc NXT TakeOver: Brooklyn diễn ra đêm hôm trước, và Raw vào đêm hôm sau. |
File header errors occur when the header row in your upload CSV file contains invalid field names, when the field names in the header don't correspond to the Data Set schema, or when the number of fields in the contents differs from the number of fields defined in the header. Lỗi tiêu đề tệp xảy ra khi hàng tiêu đề trong tệp CSV tải lên của bạn chứa tên trường không hợp lệ, khi các tên trường trong tiêu đề không tương ứng với giản đồ Tập dữ liệu hoặc khi số lượng trường trong nội dung khác với số lượng trường được xác định trong tiêu đề. |
Here's a sample campaign list, where the first line is a column header row: Dưới đây là danh sách chiến dịch mẫu, trong đó dòng đầu tiên là hàng tiêu đề cột: |
Headers, footers, and margins can be set and adjusted when preparing to print a file under Page Setup. Đầu trang, chân trang và lề có thể được đặt và điều chỉnh khi chuẩn bị in một tệp trong Cài đặt trang. |
The game also includes club emblems for many more European clubs as well as for major Dutch clubs such as PSV, AFC Ajax and Feyenoord, although there was no Dutch league of any kind (they were under the "Rest of World" header). Huy hiệu của các câu lạc bộ châu Âu lớn trong đó có các câu lạc bộ Hà Lan như PSV, Ajax và Feyenoord cũng được thêm vào dù giải của Hà Lan không có mặt (các câu lạc bộ này ở mục "Rest of World"). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ header trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới header
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.