glob trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glob trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glob trong Tiếng Anh.
Từ glob trong Tiếng Anh có các nghĩa là giọt, banh, bóng, quả cầu, mặt cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glob
giọt
|
banh
|
bóng
|
quả cầu
|
mặt cầu
|
Xem thêm ví dụ
Publisher Medabots Infinity Developer Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Developer Omega Five (Xbox Live Arcade) These are games published by Natsume Inc. and/or developed by its subsidiary in Japan after becoming independent from Natsume Co., Ltd. Phát hành Medabots Infinity Phát hành Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Phát hành Omega Five (Xbox Live Arcade) Đây là những trò chơi được xuất bản bởi Natsume Inc. và / hoặc được phát triển bởi công ty con tại Nhật Bản sau khi trở thành độc lập với Natsume Co., Ltd. |
Marshall and Lily globbed into one big married glob. Marshall và Lily hợp lại thành một tập hợp kết hôn lớn. |
Around my head , a short fuzzy glob of curls stood out like mold growing on old bread . Quanh đầu tôi , một mớ tóc xoăn bù xù ngắn củn nằm nổi bật như nấm mốc phát triển trên ổ bánh mì cũ . |
With a great international engagement and a long tradition for interdisciplinary collaborations with anthropologists, geologists, zoologists, botanists, antiquarians and historians, Danish archaeologists have been, and still are, involved with all kinds of cultural archaeology around the globe, including the Middle East (Peter Glob, Peter Rowley-Conwy), the Mediterranean region (Peter Oluf Brøndsted, Jörgen Zoega) the Americas (Peter Wilhelm Lund, Frans Blom, Rane Willerslev) and the Arctic region (Therkel Mathiassen, Erik Holtved, Eigil Knuth). Với sự tham gia lớn của quốc tế và truyền thống lâu đời của các hợp tác liên ngành với các nhà nhân chủng học, nhà địa chất học, nhà động vật học, nhà thực vật học, nhà khảo cổ và lịch sử gia, các nhà khảo cổ học người Đan Mạch đã và đang đóng góp trong mọi thể loại khảo cổ học khắp thế gwiosi, như ở Trung Đông (Peter Glob, Peter Rowley-Conwy), vùng Địa Trung Hải (Peter Oluf Brøndsted, Jörgen Zoega) châu Mỹ (Peter Wilhelm Lund, Frans Blom, Rane Willerslev) và vùng Nam Cực (Therkel Mathiassen, Erik Holtved, Eigil Knuth). |
It seems like only yesterday you were just my little glob of clay and other putrid ingredients. Mới hôm nào con chỉ là một đống " hỗn hợp ", vậy mà giờ con đã... |
Globs of hair piled up on the floor . Mớ tóc chất đống trên sàn . |
Don't call me a mindless philosopher, you overweight glob of grease. Đừng nói là tôi không quan tâm... người cậu đầy dầu mỡ kìa! |
Upon discovering this strange transformation, the farmers drained the remaining liquid – later named whey – and found the yellowish globs could be eaten fresh as a soft, spreadable meal. Khi phát hiện ra sự biến đổi kỳ lạ này, các nông dân lược bỏ phần chất lỏng, sau này, được gọi là whey, và tìm thấy khối nhỏ màu vàng có thể ăn sống, rất mềm và dễ phết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glob trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới glob
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.