ballot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ballot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ballot trong Tiếng Anh.
Từ ballot trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bỏ phiếu kín, thăm, cuộc bỏ phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ballot
sự bỏ phiếu kínnoun |
thămnoun |
cuộc bỏ phiếunoun That takes it to a second ballot, an open convention again. Dẫn tới cuộc bỏ phiếu kín lần 2, lại có một hội nghị mở nữa. |
Xem thêm ví dụ
The most basic form of secret ballot utilizes blank pieces of paper, upon which each voter writes his or her choice. Hình thức đơn giản nhất là dùng các mảnh giấy trắng, và cử tri chỉ viết lên đó lựa chọn của mình mà thôi. |
Their citizens have access to the ballot boxes. Công dân tại đây được tiếp cận hộp phiếu bầu. |
In fact, they have cast a black ballot for 82 percent of the words attributed to Jesus in the Gospels. Trên thực tế, họ đã bỏ phiếu đen cho 82 phần trăm những lời được qui cho Chúa Giê-su trong các sách Phúc Âm. |
At a time when women 's voices were silenced and their hopes dismissed , she lived to see them stand up and speak out and reach for the ballot . Tại thời điểm tiếng nói của phụ nữ bị bắt phải im lặng và hy vọng của họ bị từ chối , cô ấy sống để thấy chúng đứng lên và nói ra và được quyền đi bầu . |
The Los Angeles Daily News wrote "...the measure has two big problems: One, it's yet another example of ballot-box budgeting, directing half the revenue that would be generated into niche projects instead of into the general fund; and two, it goes back on a budget deal that the Legislature made three years ago." Tờ Los Angeles Daily News: "...luật này có hai vấn đề lớn: Một, nó là một ví dụ khác của việc bỏ phiếu quyết định ngân sách, một nửa tiền thuế sẽ được tạo ra cho những dự án môi trường thay vì đưa vào quỹ chung; và thứ hai, nó trở lại là một thỏa thuận ngân sách mà những nhà lập pháp đã tạo ra cách đây 3 năm." |
The last date for receiving the postal ballots was 18 February. Ngày cuối nhận phiếu bưu chính là 18 tháng 2. |
During her Las Vegas performance she wore a dress made to replicate a voting ballot, with Obama's box filled in. Trong khi biểu diễn, cô mặc một chiếc váy in hình của một lá phiếu, với ô bầu chọn cho ông Obama được điền vào. |
The majority of the rejected ballots were "No" votes, in proportion to the majority of the valid votes in those districts. Phần đông các số phiếu bị loại bỏ là phiếu "Chống", cùng tỉ lệ với số phiếu được chấp nhận trong các khu vực này. |
According to preliminary counts reviewed by the Associated Press, consisting of 30,000 ballots in 10 polling stations, the sample had a 95% turnout with 96% in favour of secession, 3% in favour of unity and the rest invalid. Theo tính sơ bộ xem xét lại bởi các hãng tin AP, bao gồm 30.000 phiếu tại 10 điểm bỏ phiếu, các mẫu đã có một cử tri đi bầu 95% với 96% ủng hộ ly khai, 3% ủng hộ sự thống nhất và phần còn lại là không hợp lệ. |
The second ballot will have the public selecting the five nominations in each category by internet, mobile network, magazine votes and SMS. Cuộc bầu chọn thứ hai sẽ công bố trước công chúng năm đề cử cho mỗi hạng mục, thông qua internet, mạng di động, bầu chọn qua tạp chí và SMS. |
The successfully passed ballot measure raised the political profile of Gavin Newsom and provided the volunteers, donors, and campaign staff that helped make him a leading contender for the mayorship in 2003. Biện pháp bỏ phiếu thành công đã nâng cao hồ sơ chính trị của Gavin Newsom và cung cấp cho các tình nguyện viên, nhà tài trợ và nhân viên chiến dịch giúp ông trở thành ứng cử viên hàng đầu cho chức thị trưởng năm 2003. |
The proposal tabled by the Alliance for True Democracy, a group comprising 26 of the 27 pan-democratic lawmakers, won the unofficial referendum by securing 331,427 votes, or 42.1 per cent of the 787,767 valid ballots. Đề xuất của Liên minh Chân Phổ Tuyển đã giành chiến thắng trong cuộc trưng cầu dân ý không chính thức này, nhận được 331.427 phiếu, tương đương 42,1% trong tổng số 787.767 phiếu hợp lệ. |
The British government intervened in March and overruled the Convention, deciding that Confederation with Canada would indeed be on the ballot. Chính phủ Anh Quốc can thiệp vào tháng 3 và bác bỏ Quốc hội Newfoundland, quyết định rằng liên minh với Canada sẽ là một lựa chọn trên phiếu. |
The San Francisco Chronicle opposed the initiative in a September editorial, stating that, "Proposition 39, which would direct about half of the extra $1 billion in annual revenue to energy-efficient projects, corrupts a very good idea (tax reform) with a very bad one (ballot-box budgeting)." Tờ San Francisco Chronicle phản đối dự luật này trong một kỳ báo tháng 9, ghi rằng, "Dự Luật 39, luật sẽ chuyển một nửa tỷ đô la từ tiền thu thuế hằng năm vào những dự án năng lượng hiệu quả, sẽ làm xấu đi một ý kiến hay (sửa đổi thuế) bằng một việc rất tồi tệ (bỏ phiếu quyết định ngân sách). |
In 2013, Gabriel turned the Social Democrats’ third successive defeat to Angela Merkel in the federal election into a share of government, after successfully navigating the three-month process of coalition negotiations and a ballot of about 475,000 party members, who endorsed the accord. Năm 2013, Gabriel đã biến cuộc thất bại lần thứ 3 liên tiếp của đảng SPD đối đầu với bà Angela Merkel trong cuộc bầu cử liên bang thành một phần của chính phủ, sau khi thành công điều khiển tiến trình đàm phán liên minh kéo dài ba tháng và một cuộc bỏ phiếu cho khoảng 475.000 đảng viên, mà đã tán thành thỏa hiệp này. |
The election results of 11 November 1945 were decisively in favor of the former, with an average of 85% of voters of each federal state casting their ballot for the People's Front. Kết quả bầu cử được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 1945, với trung bình 85% số cử tri đi bầu ủng hộ cho Mặt trận Nhân dân. |
However, when the counting of ballots was nearing completion on election night, President Yameen addressed the nation and conceded the election to Solih, this being a few hours after the latter had claimed victory and urged the president for a peaceful transition of power. Tuy nhiên, khi việc kiểm phiếu đã gần hoàn tất vào đêm bầu cử, Tổng thống Yameen đã giải quyết đất nước và thừa nhận cuộc bầu cử với Solih, chỉ một vài giờ sau khi sau này đã tuyên bố chiến thắng và kêu gọi tổng thống cho một sự chuyển tiếp hòa bình của quyền lực. ^ “The race of his life: An introduction to the Maldives’ latest presidential hopeful”. |
Article 25 of the International Covenant on Civil and Political Rights (ICCPR), which Vietnam ratified in 1982, states that citizens have the right to “take part in the conduct of public affairs, directly or through freely chosen representatives” and to “vote and to be elected at genuine periodic elections which shall be by universal and equal suffrage and shall be held by secret ballot, guaranteeing the free expression of the will of the electors.” Điều 25 của Công ước Quốc tế về Các Quyền Dân sự và Chính trị, đã được Việt Nam thông qua năm 1982, quy định rằng người dân có quyền “tham gia điều hành công việc chung, trực tiếp hoặc thông qua các đại diện do mình tự do lựa chọn” và quyền “được bầu cử và ứng cử trong những cuộc tuyển cử định kỳ thực sự tự do và công bằng, bằng phổ thông đầu phiếu kín, bảo đảm thể hiện trung thực ý nguyện của cử tri.” |
And on each ballot form there is this encrypted value in the form of this 2D barcode on the right. Và trên mỗi tờ phiếu kín có giá trị bảo mật này trong dạng của mã số kẻ sọc 2 chiều này nằm bên phải. |
34 The twelve councilors then proceeded to cast lots or ballot, to ascertain who should speak first, and the following was the result, namely: 1, Oliver Cowdery; 2, Joseph Coe; 3, Samuel H. 34 Mười hai ủy viên hội đồng kế đó tiến hành rút thăm hay phiếu để xác định xem ai là người phải đứng lên nói trước, và kết quả như sau: 1, Oliver Cowdery; 2, Joseph Coe; 3, Samuel H. |
The first balloting of the 2012 primary campaign will be the Iowa caucus on 6 February 2012 . Cuộc bỏ phiếu đầu tiên của chiến dịch sơ bộ 2012 sẽ là cuộc họp kín tổ chức tại bang Iowa vào 6 tháng Hai 2012 |
Following a crisis involving allegations of ballot fraud in the 2003 parliamentary elections, Eduard Shevardnadze resigned as president on November 23, 2003, in the bloodless Rose Revolution. Sau cuộc khủng hoảng liên quan tới cái gọi là sự gian lận trong cuộc bầu cử nghị viện năm 2003, Eduard Shevardnadze từ chức tổng thống ngày 23 tháng 11 năm 2003 trong cuộc Cách mạng hoa hồng không đổ máu. |
The General Electoral Law of June 1985 additionally allows appeals to this court in cases where electoral boards exclude candidates from the ballot. Luật Bầu cử Tổng Quát vào tháng 6 năm 1985 cho phép kháng cáo lên tòa án này trong trường hợp các ủy ban bầu cử loại trừ các ứng cử viên khỏi cuộc bỏ phiếu. |
Beginning with the series's eighth season, the actors decided to submit themselves in the lead actor balloting, rather than in the supporting actor fields. Bắt đầu từ mùa thứ 8, các diễn viên quyết định đệ trình vào bảng đề cử diễn viên chính thay vì ở bảng diễn viên phụ. |
But, signore, you would not hold a ballot. Nhưng thưa ông, ông không thể bầu chọn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ballot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ballot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.