sentir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sentir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sentir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảm thấy, cảm, hối tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sentir
cảm thấyverb Tom se sentía desamparado y asustado. Tom cảm thấy bất lực và sợ hãi. |
cảmverb No puedo evitar sentir triste al mirar a esta foto. Tôi không thể nhìn tấm ảnh này mà không cảm thất rất buồn. |
hối tiếcverb El amor es no tener que decir lo siento. Yêu nghĩa là không bao giờ phải nói lời hối tiếc. |
Xem thêm ví dụ
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Llévala si te hace sentir mejor, pero como tengas que usarla, no va a ayudar. Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu. |
¿Cómo se sentirá el piso? Mặt đất có đau không nhỉ? |
¿Sabes lo que esto hará sentir a la gente al conocer la verdad? Ông có biết người ta sẽ bị gì khi họ biết sự thật không? |
¿Cuál es el sentir de Jehová sobre la resurrección, y cómo lo sabemos? Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm người chết sống lại, và làm sao chúng ta biết được cảm xúc của Ngài? |
Pero no saben lo que a mí me gustaría que Uds. pudiesen sentir, vivir, experimentar aunque sea unos pocos segundos lo que yo cada semana disfruto y me hace ser quien soy. (Aplausos) cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
Ahora, yo me sentiré ofendida si no comen alguna de estas Nếu các vị không ăn cái này... |
Puedo sentir a Jack enojándose con todo esto. Tôi dám chắc Jack sẽ giận về chuyện này. |
Nada en el mundo le hará sentir tan seguro como tener un estrecho vínculo con Jehová Dios, el mejor Padre que pueda existir. Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng? |
Nadie sentirá dolor por estar enfermo y tampoco tendrá que morir nadie. Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa. |
Y entonces, una vez más, es un espectro: si va en esta dirección, perderá peso, se sentirá mejor y tendrá más salud. Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt. |
Además, afirma él, “¿cómo no va a hacernos sentir peor el pasar parte del tiempo pretendiendo ser más felices de lo que somos, y la otra parte del tiempo ver que los demás parecen ser mucho más felices que nosotros?” Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.” |
¿Le he hecho sentir que es bueno vivir? Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui? |
“Si Sión no se purifica al grado de ser aprobada ante la vista de Él en todas las cosas, Él buscará otro pueblo; porque Su obra seguirá adelante hasta que Israel quede congregado, y los que no quieran oír Su voz deberán sentir Su ira. “Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài. |
♪ ♪ Oh mama, ¿no puedes sentir mi dolor ♪ ♪ Que el cielo me ayude, se me adelantaron de nuevo ♪ (Aplausos) Gracias. Trời hãy giúp tôi, tôi lại bị nẫng tay trên." (Vỗ tay) |
Ahora entendemos mucho mejor, por ejemplo, las áreas del cerebro que están relacionadas con la experiencia consciente de ver caras o de sentir dolor o de sentirse feliz. Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc. |
Crixus se sentirá mejor en lugares más chicos hasta que sane. Crixus sẽ tốt hơn khi ở một nơi bé hơn. Cho đến khi hắn thực sự hồi phục |
Y si te digo que soy culpable, bueno, eso no te hará sentir mucho mejor ahora... Nếu anh nói rằng anh có tội, thì cũng không giúp em thấy khá hơn được. |
¿Por qué usamos el verbo "sentir"? Tại sao chúng ta sử dụng động từ, "không cảm thấy" đúng? |
Verás todo lo que ella vio. Y sentirás lo que ella sintió. Anh sẽ phải thấy những gì cô ấy đã thấy và thấu hiểu cảm giác của cô ấy. |
Esta chica me hacía sentir como si... Cô gái ấy, cô ấy khiến tôi cảm thấy |
¿Por qué debería sentir vergüenza? Làm sao ngài phải hổ thẹn chứ? |
Muchos se empezarán a sentir mejor después de uno o dos años. Số khác thì cần một hay hai năm mới nguôi ngoai. |
Podemos tener la seguridad de que Jehová sentirá la misma compasión por los justos en la venidera destrucción de este sistema inicuo. Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ tỏ lòng quan tâm giống như vậy đối với những người công bình trong sự hủy diệt của hệ thống gian ác này sắp tới. |
No sentir un dolor profundo por ellos sino estar felices por ellos. Không để grieve cho họ nhưng để được hạnh phúc cho họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sentir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.