asar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asar
nướngverb Pasó gran parte del día viéndote imitar una papa asada. Cậu ta dành phần tốt nhất trong ngày để xem anh bắt chước củ khoai nướng. |
Xem thêm ví dụ
3 Utilizar métodos de cocina con poca grasa, como hornear, asar a la parrilla y cocer al vapor, en vez de freír. 3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp. |
Vamos a asar ese pollo, estilo europeo. Anh sẽ nấu con gà con đó, theo kiểu Châu Âu. |
Un hombre de verdad puede bailar y asar pescado. 1 gã đàn ông chân chính phải biết nhảy chứ. |
Te asará y te comerá de cena. Ảnh sẽ nướng em và ăn em thay bữa tối đó. |
Los ateos siempre creyeron que es divertido asar al cristiano viejo y trasnochado. Những người vô thần luôn nghĩ chuyện chế nhạo những người Cơ Đốc già chán ngắt là một niềm vui. |
¿Qué podía ser más sencillo, llenar más o ser más saludable para tu familia que asar un bistec? Còn gì dễ dàng, mau no và tốt cho sức khoẻ gia đình bạn hơn là nướng một miếng bít tết? |
Lo vamos a asar, cocer o freir Rang, chiên hay xào gì cũng được. |
Y en cuanto a ir como cocinero, - aunque confieso que es la gloria considerable en que, una cocinera ser una especie de oficial de a bordo de buques -, sin embargo, de alguna manera, nunca imaginé asar aves; - aunque una vez a la parrilla, con criterio de mantequilla, y judgmatically salado y sazonado, no hay nadie que hable más con respeto, por no decir reverencia, de un ave asada que yo. Và như cho đi như nấu ăn, mặc dù tôi thú nhận có là vinh quang đáng kể trong đó, một đầu bếp là một loại sĩ quan trên tàu tàu - được nêu ra, bằng cách nào đó, tôi không bao giờ tưởng tượng con gà nướng; mặc dù một lần nướng, khôn ngoan bơ, và judgmatically muối và rải, không có người sẽ nói nhiều hơn tôn trọng, không phải để nói tôn kính, gà nướng hơn tôi. |
El señor Mackey asará pollo en la parrilla. Này ông Mackeys chuẩn bị nướng mấy con gà trong khói gas kìa. |
Debemos asar a una celebridad. Chúng ta sẽ nướng lợn cho tiệc mừng. |
Apuesto que este malvavisco se asará muy bien. Ta cá là món kẹo dẻo nướng sẽ ngon lắm. |
Pruebe a cocinar al vapor, hornear y asar los alimentos en lugar de freírlos. Khi nấu ăn, hãy hấp, luộc, nướng thay vì chiên rán. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.