divertirse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divertirse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divertirse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ divertirse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chơi bời, vui chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divertirse

chơi bời

verb

Necesita recuperarse y divertirse un poco este fin de semana.
Nó cần hoạt bát lên, chơi bời một chút vào cuối tuần này.

vui chơi

verb

Es más fácil divertirse que trabajar.
Vui chơi dễ hơn lao động.

Xem thêm ví dụ

He escuchado que los mormones no pueden divertirse.
Mình nghe nói người Mặc Môn không được vui chơi gì cả.
Su padre había tenido un puesto en el Gobierno Inglés y siempre había sido ocupado y los malos sí mismo, y que su madre había sido una gran belleza que se preocupaba sólo de ir a fiestas y divertirse con la gente gay.
Cha cô đã tổ chức một vị trí thuộc Chính phủ Anh và đã luôn luôn được bận rộn và bệnh chính mình, và mẹ cô đã được một vẻ đẹp tuyệt vời, những người quan tâm duy nhất để đi đến các bên và giải trí bản thân với những người đồng tính.
Algunos ven la conducta relajada como un juego y participan en ella solo para divertirse.
Một số người xem việc làm ác, tức hành vi luông tuồng, như trò chơi, và làm việc đó chỉ vì “việc đùa cho vui”.
Miraré caricaturas con él mientras ustedes salen a divertirse.
Tôi sẽ coi hoạt hình với nó, Trong khi mấy người ra ngoài chơi.
Son capaces de destrozar una vida para divertirse.
Anh sẽ phá nát cả một cuộc đời để phục vụ cho thú vui của anh.
A lo largo de la historia, la humanidad parece haber tenido el deseo de gozar y divertirse.
Trong suốt lịch sử loài người, một điều mà người ta ở khắp nơi đều có vẻ muốn là được thích thú vui chơi.
Pueden divertirse con la alfombra.
Các bạn có thể di di cái thảm.
Ahora bien, ¿y si dos personas solteras coquetean solo para divertirse?
Nhưng nói sao nếu những người độc thân tỏ tình cảm lãng mạn với nhau như một trò đùa?
Con referencia a la palabra griega que aquí se traduce por “divertirse”, un comentarista dice que alude a los bailes de las celebraciones paganas, y añade: “Como es sabido, muchos de esos bailes pretendían provocar las pasiones más licenciosas”.
Nói về từ Hy Lạp được dịch là “chơi-giỡn”, một nhà bình luận nói rằng nó đề cập đến những cuộc nhảy múa xảy ra trong những lễ ngoại giáo và thêm: “Nhiều loại khiêu vũ này, như được nhiều người biết đến, trực tiếp gợi lên những sự thèm muốn dâm dật nhất”.
Natasha: “Si quieren ser solo amigos, pero salen a divertirse juntos a menudo, no pasará mucho tiempo hasta que uno sienta algo por el otro, o el sentimiento sea mutuo”.
Natasha —Nếu có ý định là bạn thôi nhưng thường xuyên dành thời gian cho một người, tình cảm sẽ nảy sinh trong một hoặc hai người.
La noche de hogar es un tiempo preciado para dar testimonio en un ambiente seguro; para aprender a enseñar, planificar y organizar; para fortalecer los lazos familiares; para establecer tradiciones; para hablar los unos con los otros y, lo más importante: ¡divertirse!
Buổi họp tối gia đình là thời gian quý báu để làm chứng trong một môi trường an toàn; học cách giảng dạy, hoạch định và các kỹ năng tổ chức; củng cố mối quan hệ gia đình; phát triển các truyền thống gia đình; nói chuyện với nhau; và quan trọng hơn là có thời gian tuyệt vời với nhau!
Macarena, una joven española de 21 años, cuenta algo parecido: cuando ella era niña, su padre “se iba los fines de semana con sus amigos a divertirse, y en varias ocasiones desapareció durante días”.
Tương tự, Macarena, 21 tuổi người Tây Ban Nha, nói rằng khi cô còn nhỏ, cha “đi chơi cuối tuần với bạn bè và tìm thú vui cho riêng mình, đôi khi đi biệt mấy ngày liền”.
La niña tiene el derecho de divertirse.
Để cho nó vui đi.
A divertirse.
Chúc vui.
Si crees que dormir con quien quiera es divertirse, entonces lo estamos.
Nếu ý cháu coi việc chúng tôi sex với người khác là đùa giỡn, thì đúng rồi đó, chúng tôi đang chơi đùa.
¿Qué principios bíblicos debe tener en cuenta el cristiano al decidir cómo divertirse?
Một tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên áp dụng những nguyên tắc Kinh Thánh nào khi chọn hình thức giải trí?
Si bien no es malo bailar, escuchar música o divertirse, 1 Nefi 18:9 indica que ellos hicieron estas cosas con “rudeza desmedida”.
Mặc dù việc nhảy múa, nghe nhạc, hoặc vui đùa không có gì là sai trái cả, nhưng 1 Nê Phi 18:9 cho biết rằng họ đã làm những điều này một cách “thô lỗ quá mức.”
No es tiempo para olvidar a los dolientes y pasar al propio banquetear y divertirse de uno.
Đây không phải là lúc để quên đi gia đình có tang chế và chỉ nghĩ đến việc tiệc tùng và cười nói.
Y como un recordatorio final, acaba de ser seguro y divertirse.
Cuối cùng cô muốn nhắc nhở các em, hãy bảo trọng và luôn vui vẻ nhé.
El equipo es para trabajar y divertirse.
Nhóm của tôi cần làm việc siêng năng, nhưng nó cũng cần cả sự hài hước nữa.
Divertirse juntos estrecha los vínculos entre el padre y los hijos.
Khi cùng vui chơi, cha mẹ và con cái gắn bó với nhau hơn.
Ella era alguien muy sociable, se le daba bien escuchar, así que la gente iba a su casa cuando necesitaban consejo o cuando tenían problemas, aunque también iban a divertirse y pasar el rato.
Bà là người dễ gần, là người luôn lắng nghe, vì vậy mọi người tìm đến bà khi họ cần lời khuyên hoặc khi họ gặp rắc rối, hoặc họ chỉ đến và đi lòng vòng quanh nơi bà ở để có một khoảng thời gian thư thái.
Y qué, ¿le gusta arrancarle la cara a la gente para divertirse?
Vậy là hắn thích cắt mặt người khác ra để tiêu khiển hả?
A los alumnos les gusta divertirse.
Các sinh viên thích vui vẻ.
De esta forma no se ven obligados a salir de casa para divertirse”.
Như vậy thì chúng không thấy cần phải ra ngoài chơi”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divertirse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.