mentir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mentir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mentir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mentir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mentir
nói dốiverb ¿Por qué miente la gente? Tại sao mọi người lại nói dối? |
Xem thêm ví dụ
No vi ninguna razón para mentir. Tôi thấy không có lí do gì để nói dối |
Arreglé la prueba del detector de mentiras para mañana a la mañana. Tôi có thể thu xếp một cuộc kiểm tra nói dối vào sáng ngày mai |
El confiar en alianzas mundanas para alcanzar paz y seguridad había sido “una mentira” que fue barrida por las inundaciones de los ejércitos de Babilonia. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
Entonces les dice que hay otra mentira satánica que no suele reconocerse como tal. Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra. |
13. a) ¿Qué sabemos del origen del mentir y el robar que debería hacer que evitáramos estas prácticas? 13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này? |
Sin más mentiras. không nói dối nữa. |
En lo que respecta a los restantes de Israel, no harán injusticia, ni hablarán mentira, ni se hallará en su boca una lengua mañosa; porque ellos mismos se apacentarán y realmente se echarán estirados, y no habrá nadie que los haga temblar”. (Sofonías 3:12, 13.) Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
Y, aunque vivimos en un mundo lleno de mentiras e injusticias, debemos alegrarnos con la verdad, decir la verdad y pensar en cosas que sean verdad (1Co 13:6; Flp 4:8). Chúng ta cũng phải vui mừng trước sự thật, nói thật và nghĩ đến điều chân thật, dù mình đang sống trong một thế gian đầy dẫy những điều sai trái và bất chính.—1Cô 13:6; Phl 4:8. |
No puedo mentir. Tôi không thể nói dối. |
Todo es mentira en las películas. Tất cả các tác phẩm này đều đã được dựng thành phim. |
Saben bien que a pesar de que hagan todo lo posible para ser ejemplares en el pago de impuestos y ser buenos ciudadanos, los opositores esparcirán mentiras maliciosas y hablarán despectivamente de ellos. (1 Pedro 3:16.) Vì hiểu điều này, họ cố gắng noi theo gương Đa-ni-ên, là người mà kẻ thù nói: “Chúng ta không tìm được một cớ nào mà cáo Đa-ni-ên nầy, nếu chúng ta chẳng tìm trong sự thuộc về luật-pháp Đức Chúa Trời nó” (Đa-ni-ên 6:5). |
¿Mentira? Nói dối? |
15 El anciano es la cabeza; y el profeta que enseña mentiras es la cola. 15 Trưởng lão chính là đầu, và người tiên tri dạy sự nói dối tức là đuôi. |
(2 Corintios 4:2; 7:2; Proverbios 20:23.) Recuerde: quien dio origen a la falta de honradez fue Satanás el Diablo, “el padre de la mentira”. (Juan 8:44.) (II Cô-rinh-tô 4:2; 7:2; Châm-ngôn 20:23). Hãy nhớ rằng kẻ đầu tiên có tính bất lương không ai khác hơn là Sa-tan Ma-quỉ là “cha sự nói dối” (Giăng 8:44). |
Sí, son mentiras. Đúng thế, toàn là dối trá. |
* Según 3 Nefi 1:29, ¿por qué algunos jóvenes lamanitas creyeron las ‘mentiras’ y las ‘palabras aduladoras’ de los zoramitas? * Theo 3 Nê Phi 1:29, tại sao một số giới trẻ La Man tin tưởng “những lời dối trá phỉnh gạt” của dân Giô Ram? |
En medio de aquellas circunstancias, tiene que haber dicho que no en muchas ocasiones, pues estaba rodeado de paganos, y la corte real indudablemente estaba llena de inmoralidad, mentira, soborno, intriga política y otras prácticas corruptas. Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác. |
Nuestro Creador, cuyo nombre es Jehová, odia la mentira, como lo expresa claramente Proverbios 6:16-19: “Hay seis cosas que Jehová de veras odia; sí, siete son cosas detestables a su alma: ojos altaneros, una lengua falsa, y manos que derraman sangre inocente, un corazón que fabrica proyectos perjudiciales, pies que se apresuran a correr a la maldad, un testigo falso que lanza mentiras, y cualquiera que envía contiendas entre hermanos”. Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
Empezar o repetir deliberadamente un rumor que sabes que no es cierto es mentir, y la Biblia declara que los cristianos deben ‘desechar la falsedad’ y ‘hablar la verdad cada uno con su prójimo’ (Efesios 4:25). (Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25. |
Todo lo que me dijiste era mentira. Mọi điều ông nói cho tôi là láo hết. |
Parece mentira que no hayamos coincidido nunca antes. Thật lạ là trước đây ta lại không gặp nhau nhỉ. |
No tienes que mentir al respecto. Anh không phải nói dối. |
El artista debe conocer la forma de convencer a otros de la veracidad de sus mentiras". Người nghệ sĩ phải biết cách thuyết phục mọi người tin vào sự thật trong lời nói dối của mình." |
Está claro que Satanás y los demonios se valen de “señales y milagros falsos”, así como de “toda clase de mentiras malignas para engañar a los que van rumbo a la destrucción” (2 Tesalonicenses 2:9, 10, Nueva Traducción Viviente). Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10. |
Difundir habladurías crueles, críticas infundadas o mentiras, posiblemente no sea lo mismo que ‘derramar sangre inocente’, pero sin duda puede arruinar la buena reputación de los demás. Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mentir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mentir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.