divertir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divertir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divertir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ divertir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giải trí, tiêu khiển, làm cho vui, làm vui, làm ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divertir

giải trí

(entertain)

tiêu khiển

(amusing)

làm cho vui

(amuse)

làm vui

(amuse)

làm ơn

Xem thêm ví dụ

Nos vamos a divertir tanto juntos.
Ta sẽ có rất nhiều trò vui bên nhau.
Pero se van a divertir mucho en Milán.
Nhưng 2 người sẽ rất vui vẻ ở Milan.
¿Te divertirás, eh?
Cứ vui vẻ đi nghe, hả?
Para pescar... y divertir a mi madre.
Ngồi sau thuyền câu cá và nói dóc với mẹ tôi.
Estoy seguro que esto te divertirá.
Anh chắc nó sẽ làm cho em vui đấy
Nos vamos a divertir.
Chúng ta đi chơi nhé, được không?
Si es divertido y parece que va a ser una idea divertida y parece que la gente que lo va a ver se va a divertir eso es suficiente para nosotros.
Miễn là nó vui và có vẻ sẽ là một ý tưởng hài hước và có vẻ những người chứng kiến nó cũng có một thời gian vui vẻ thế là đủ với chúng tôi.
El año que viene se van a divertir mucho.
Mình đoán các cậu sẽ rất vui vẻ với nhau sang năm đấy.
Nos vamos a divertir mucho mañana en la noche.
Tối mai sẽ rất vui đây.
" Pero no me voy a divertir ".
" Nhưng con sẽ không... vui vẻ gì đâu. "
Algunos tratan de divertir a sus oyentes mediante comentarios chistosos que solo tienen el fin de hacer reír al auditorio.
Một số diễn giả cố ý dùng những câu khôi hài nhằm mục đích làm cho cử tọa cười.
Si no tenemos cuidado nos podemos divertir demasiado.
Nếu không cẩn thận, ta có thể sống luôn ở đây!
Me voy a divertir fuera de Klondike.
Tôi đang định đuổi bọn cướp đường ra khỏi Klondike.
Habiendo dicho eso, soy un buen hombre y creo que te vas a sorprender de lo mucho que nos podemos divertir.
Đó là những gì cần nói, Tôi là một gã rất tốt và tôi nghĩ anh sẽ rất ngạc nhiên... và hạnh phúc khi chúng ta ở cùng nhau.
Yo me divertiré cuando vengan los terrestres.
Niềm vui thú của tôi là khi người Trái Đất tới kìa.
Te divertirás.
Chị sẽ rất vui.
Quería demostrarte que también me puedo divertir.
Tớ chỉ muốn chứng tỏ tớ cũng thích vui vẻ.
Te divertirás mas que en toda tu vida!
Cậu sẽ có được hạnh phúc mà cậu từng mong đợi.
Hacia el final del la epopeya del hacha de mano, el Homo sapiens -- como fueron finalmente llamados -- sin duda estaban encontrado nuevas formas de divertir y sorprenderse unos a otros por medio de, quien sabe, contar chistes, contar historias, bailar o hacerse peinados.
Cho đến khi thời kì rìu cầm tay kết thúc, loài người -- như sau này được gọi như vậy -- không hồ nghi việc họ tìm ra cách mới để tiêu khiển và giải trí với nhau bằng cách nói đùa, kể chuyện, nhảy múa, hoặc làm tóc.
Si te propones ir a algún sitio donde podría haber drogas, alcohol, ropa inmodesta, música con letra inmoral o bailes indecentes, ¿cómo mostrarás a los demás cuánto se pueden divertir sin esas cosas?
Nếu bạn có ý định đi một nơi nào đó mà có thể có các loại ma túy hoặc rượu mạnh, trang phục khiếm nhã, âm nhạc với lời khích dục, hoặc nhảy múa dâm dục, thì làm thế nào bạn sẽ cho mọi người thấy là họ có thể có bao nhiêu điều vui thú mà không cần những thứ đó?
Ahora vete a divertir.
Em đi vui vẻ nhé.
Me voy a divertir un poco con tu hermosa niñita.
Tao sẽ vui vẻ một chút với đứa con gái nhỏ của mày.
¡ ella sí se divertirá!
Cô ấy sẽ rất vui đây!
Chicos, se van a divertir tanto.
Các cậu sẽ rất vui cho mà coi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divertir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.