sugerir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sugerir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sugerir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sugerir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sugerir
đề nghịverb Sugerí que la reunión se pospusiera. Tôi đề nghị hoãn cuộc họp. |
Xem thêm ví dụ
(Tal vez desee sugerir a los alumnos que marquen las palabras fidelidad y fiel.) (Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm các từ lòng trung thành và trung thành). |
Tal vez desee sugerir a los alumnos que escriban D. y C. 1:38 en sus Escrituras, junto a Alma 25:12. Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết GLGƯ 1:38 trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 25:12. |
La frase “[perseverar] hasta el fin” a menudo se utiliza para sugerir la necesidad de sufrir con paciencia las dificultades a lo largo de nuestra vida. Cụm từ “kiên trì đến cùng” thường được sử dụng để ám chỉ sự cần thiết phải kiên nhẫn chịu đựng những nỗi gian nan trong suốt cuộc sống của chúng ta. |
Tal vez desee sugerir a los alumnos que marquen 1 Nefi 4:6 en sus Escrituras. Các anh chị em có thể muốn đề nghị các học sinh đánh dấu 1 Nê Phi 4:6 trong thánh thư của họ. |
Quizá deseen sugerir a aquellos a quienes enseñen que escriban esa verdad en sus ejemplares de las Escrituras junto a Alma 40:21–23. Các em có thể muốn đề nghị những người các em giảng dạy viết lẽ thật này trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 40:21–23. |
Y me gustaría sugerir que si adoptamos una manera diferente de ver el diseño, y nos centramos menos en el objeto y más en el "pensamiento del diseño" como enfoque, que en realidad podríamos ver el resultado en un impacto mayor. Tôi muốn đề nghị rằng nếu chúng ta có một cái nhìn khác về thiết kế, và tập trung vào vật thể ít hơn tập trung nhiều hơn vào tư duy thiết kế như một cách tiếp cận, chúng ta có thể thấy kết quả với một tác động lớn hơn. |
Quisiera sugerir cinco maneras de seguir el ejemplo del presidente Monson. Tôi xin đề nghị năm cách chúng ta có thể noi theo gương của Chủ Tịch Monson: |
Quiero sugerir que el placer es profundo... y que esto no es verdad sólo para los altos niveles de placer como el arte sino que incluso placeres en apariencia más simples están condicionados por nuestras creencias en las esencias ocultas. Niềm vui hay sự lạc thú là một điều gì đó rất sâu sắc điều này không chỉ đúng với những nỗi vui sướng ở mức độ cao như khi hội họa mang lại mà còn chính xác với những niềm vui rất giản đơn bị ảnh hưởng bởi niềm tin của chúng ta về " cốt lõi ẩn dấu ". |
Hoy en día, me gustaría hablar del mismo tema y sugerir una pregunta a todos nosotros que poseemos el sacerdocio de Dios: ¿Están durmiendo durante la Restauración? Hôm nay, tôi cũng muốn sử dụng cùng một đề tài này và đưa ra một câu hỏi cho tất cả chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế: các anh em có đang ngủ suốt công việc Phục Hồi không? |
Porque todo este asunto de sugerir que alguien infringe la ley y luego juntar evidencia para aportarla, todo resulta muy complicado. bởi cả một nền thương mại đang thực chất đề nghị người ta phá luật và đang thu thập chứng cứ chứng minh rằng điều đó thật sự bất tiện |
Además, fue el primero en sugerir que se podía entender el significado en términos de juegos de señales. Thêm vào đó, ông lần đầu tiên đề nghị rằng người ta có thể hiểu được ý nghĩa dưới các điều kiện của trò chơi đánh tín hiệu. |
Tal vez desee sugerir a los alumnos que marquen las frases de Alma 14:26, 28 que subrayen ese principio.) Các anh chị em có thể muốn đề nghị rằng học sinh tô đậm các cụm từ trong An Ma 14:26, 28 mà nhấn mạnh đến nguyên tắc này). |
Cosas como el contacto visual directo y una sonrisa abierta pueden actuar como indicadores de deseo y sugerir una atracción. Những cách giao tiếp bằng ánh mắt trực tiếp và một nụ cười rộng mở biểu lộ mong muốn và bộc lộ sự quyến rũ giới tính. |
Me gustaría sugerir que no necesitamos aspirar a eso para lograr un progreso sustancial con respecto a donde estamos ahora. Tôi muốn đề nghị rằng chúng ta không cần phải nhắm đến điều đó để có tiến bộ bền vững từ xuất phát điểm của mình. |
Quizás desee escribir ese principio en la pizarra y sugerir a los alumnos que lo apunten en sus ejemplares de las Escrituras.) Các anh chị em có thể muốn viết nguyên tắc này lên trên bảng và đề nghị rằng các học sinh viết vào trong thánh thư của họ). |
Y voy a sugerir que esto es algo bueno. Và tôi cho rằng đó là một điều tốt. |
Lo sugeriré en el Apéndice Cinco. Tôi sẽ thêm điều đó vào Phụ Lục 5. |
Y si falla eso, sugerir que su madre disfrute una ristra de amantes humanos y no-humanos. Và nếu không được, khuyên mẹ nó đi mà vui vẻ với một loạt người tình cả người lẫn thú. |
Quizá también sea útil sugerir que, cuando los alumnos inviten a amigos de otras religiones a la reunión sacramental, deberían tomarse un tiempo antes de la reunión para explicarles la Santa Cena y su simbolismo. Cũng có thể là điều hữu ích để đề nghị rằng khi học sinh mời bạn bè thuộc tín ngưỡng khác đến dự lễ Tiệc Thánh, họ nên dành thời giờ trước buổi họp để giải thích Tiệc Thánh và biểu tượng của Tiệc Thánh. |
(Podría sugerir a los alumnos que marquen Mosíah 4:9 de alguna forma particular en sus Escrituras para poder localizarla fácilmente). (Anh chị em có thể muốn mời học sinh cân nhắc việc đánh dấu Mô Si A 4:9 theo một cách đặc biệt trong thánh thư của họ để họ sẽ có thể dễ dàng tìm ra đoạn này.) |
Pero quiero sugerir un quinto también. Nhưng tôi muốn chỉ ra rằng còn có yếu tố thứ năm nữa. |
No puedes indicar la URL que Google debe seleccionar como canónica, pero puedes sugerir una. Bạn không thể đảm bảo URL chuẩn do Google chọn nhưng có thể đề xuất một URL. |
Quizás desee sugerir que los alumnos escriban 1 Nefi 1:20 en el margen al lado de Moroni 10:3. Các em có thể muốn đề nghị các học sinh viết 1 Nê Phi 1:20 ở ngoài lề bên cạnh Mô Rô Ni 10:3. |
Sugerir formas de obedecer ese mandamiento con verdadera intención. Đề nghị những cách để tuân theo lệnh truyền đó với chủ ý thật sự. |
También pueden sugerir el uso de medios audiovisuales, como presentaciones en DVD o videos en LDS.org. Các ý kiến này cũng có thể cung cấp những đề nghị để sử dụng phương tiện hình ảnh, như phần trình bày trên dĩa DVD hoặc video được tìm thấy trên trang mạng LDS.org. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sugerir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sugerir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.