separar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ separar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ separar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ separar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chia, chẻ, phân chia, tách, lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ separar

chia

(share)

chẻ

(split)

phân chia

(disconnect)

tách

(to divide)

lựa chọn

(sort)

Xem thêm ví dụ

El Mt 25 versículo 32 dice: “Todas las naciones serán juntadas delante de él, y separará a la gente unos de otros, así como el pastor separa las ovejas de las cabras”.
Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”.
Y aun así, no costó nada separar al equipo.
Vậy mà, chỉ một chút thôi đã làm cho đội của chúng tôi tách rẽ.
Pequeña Flora, no nos volveremos a separar nunca.
Tiểu Hoa, sau này chúng ta sẽ không rời xa nữa.
Las palabras de Pablo en Romanos 8:35-39 también me ayudan a tener determinación, porque muestran que nada nos separará del amor de Dios y de Cristo.
Lời của Phao-lô ở Rô-ma 8:35-39 cũng giúp tôi có lòng cương quyết vì những lời này cho thấy là không điều gì có thể phân rẽ chúng ta khỏi sự yêu thương của Đức Chúa Trời và đấng Christ.
Volver a separar las cosas y presentar soluciones inteligentes, elegantes, sofisticadas que tengan en cuenta todo el sistema y la vida completa de la cosa, todo, yendo bien hacia atrás desde la extracción hasta el fin de la vida útil, solo así podemos empezar a encontrar soluciones realmente innovadoras.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
2 Al escribir a los cristianos de Roma, Pablo preguntó: “¿Quién nos separará del amor del Cristo?
2 Trong lá thư gửi cho tín đồ ở thành Rô-ma, Phao-lô hỏi: “Ai sẽ phân-rẽ chúng ta khỏi sự yêu-thương của Đấng Christ?
Volvió a la tradicional política rusa de la llamada Cuestión Oriental, tratando de separar el Imperio Otomano en varios Estados y de establecer un protectorado ruso sobre la población cristiana ortodoxa de los Balcanes, todavía bajo dominio otomano en la década de 1820.
Nikolaii đã theo đuổi chính sách truyền thống của Nga để giải quyết cái gọi là Câu hỏi Đông bằng cách tìm cách phá vỡ Đế quốc Ottoman và thiết lập một chế độ bảo vệ dân tộc Chính thống ở vùng Balkans, phần lớn là dưới sự kiểm soát của Ottoman trong những năm 1820.
Adicionalmente, la electrólisis se podría emplear para separar el agua del planeta en oxígeno e hidrógeno si existiese la electricidad suficiente.
Điện phân cũng có thể được sử dụng để phân giải nước trên Sao Hỏa thành oxy và hydro.
Históricamente siempre ha sido difícil y caro separar las tierras raras unas de otras a partir de sus menas pero las técnicas de producción basadas en el intercambio iónico desarrolladas a finales del siglo XX ha abaratado apreciablemente el coste de todas las tierras raras y sus compuestos químicos.
Về mặt lịch sử, nó rất khó và đắt để tách ra khỏi các nguyên tố đất hiếm khác trong các quặng của chúng, nhưng công nghệ trao đổi ion đã phát triển vào cuối thế kỷ 20 đã làm giảm chi phí sản xuất của tất cả kim loại đất hiếm và các hợp chất hóa học của chúng.
La obsesión por el dinero puede separar amigos y familiares.
Thật vậy, chú tâm quá mức đến tiền bạc có thể gây chia rẽ bạn bè và các thành viên trong gia đình.
* Algunas de estas máquinas modernas son capaces de separar la sangre en sus componentes y reinfundir solo los que se necesitan, todo ello mientras siguen conectadas al paciente.
* Những máy tối tân hơn, trong lúc gắn liền vào bệnh nhân, có thể tách máu ra từng thành phần và dùng lại những thành phần cần đến.
La vida nos vuelve a separar.
Cuộc đời lại chia rẽ chúng ta lần nữa.
El concepto es similar al cociente de la señal / ruido usado en las ciencias, y es también usable en el manejo de alarmas, donde es importante separar acontecimientos importantes de ruido de fondo.
Khái niệm này giống với tỉ số tín hiệu trên nhiễu dùng trong khoa học, và nó cũng rất có ích trong quản lý các báo động (alarm management), khi mà việc tách các sự kiện quan trọng ra khỏi môi trường có nhiễu là rất quan trọng.
El proceso de calentar y separar el betumen de la arena requiere millones de metros cúbicos de agua.
Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước.
A veces estas cosas, en la naturaleza, cuando se unen son difíciles de separar.
Và đôi khi những thứ này trong tự nhiên, khi đã bị nó bám vào... thì sẽ rất khó gỡ ra.
No nos vamos a separar.
Chúng tôi sẽ chia tách đâu.
El enemigo muerte empezó a separar a las parejas.
Kẻ thù là sự chết bắt đầu chia rẽ vợ chồng.
Si activa esta opción, separará el área de la vista preliminar horizontalmente para mostrar la imagen original y la de destino al mismo tiempo. La imagen original está sobre la línea roja a trazos, la de destino, por debajo
Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều ngang, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh gốc bên trên đường gạch gạch màu đỏ, còn ảnh đích nằm bên dưới nó
Y todas las naciones serán reunidas delante de él, y separará a la gente unos de otros, así como el pastor separa las ovejas de las cabras”.
Muôn dân nhóm lại trước mặt Ngài, rồi Ngài sẽ chia người nầy với người khác ra, như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”.
Por ejemplo, hemos podido comprender con más claridad cuándo se separará a las ovejas (los que serán súbditos del Reino) de las cabras (los que, por no responder al mensaje del Reino, serán destruidos).
Chẳng hạn, ngài giúp chúng ta hiểu rõ hơn khi nào thần dân tương lai của Nước Trời được tách khỏi những người không hưởng ứng như chiên được tách khỏi dê.
Y puedo separar los demás.
Tiếp tục tôi chia những phần khác ra.
Zhao propuso separar los papeles del Partido y el Estado, una propuesta que desde entonces ha sido un tabú.
Triệu Tử Dương đã đề xuất tách biệt các vai trò của Đảng và Nhà nước, một đề xuất từ đó đã trở thành chủ đề cấm kỵ.
No los podemos separar.
Mình không thể chia cắt chúng được!
Pase adelante ahora al punto en que Jesús dice cuál es el resultado de su obra de separar o juzgar.
Bây giờ hãy xem Giê-su nói về kết cuộc của việc phân chia, hay phán xét của ngài.
"Esto es lo que utilizo para separar a la madre y al bebé", dijo.
Cô ấy nói: "Đây là thứ tôi dùng để tách đứa trẻ khỏi bà mẹ."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ separar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.