alegría trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alegría trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alegría trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alegría trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hạnh phúc, phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alegría

hạnh phúc

noun

Ella, en verdad, es la fuente de alegría en mi vida.
Bà ấy quả thật là nguồn hạnh phúc của đời tôi.

phúc

noun

Ella, en verdad, es la fuente de alegría en mi vida.
Bà ấy quả thật là nguồn hạnh phúc của đời tôi.

Xem thêm ví dụ

Así el hombre que bajó de la montaña esa noche temblaba no con alegría sino con un temor sombrío y primordial.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
El corazón de María comenzó a latir con fuerza y sus manos a temblar un poco de su alegría y emoción.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Qué alegría es verte otra vez, Clegane.
Thật tốt khi gặp lại ngươi, Clegane.
Si seguimos haciendo su voluntad, gozaremos del amor, la alegría y la seguridad que nos ofrece nuestro Padre Jehová.
Bạn có thể có đặc ân tuyệt vời là “bước đi” với Đức Chúa Trời mãi mãi (Mi 6:8). Vậy, hãy tiếp tục làm theo ý muốn của Ngài.
Luego escribió: “Me causó gran alegría recibir su carta.
Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng.
Su sonrisa reflejaba la alegría y satisfacción que sentía.
Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện.
con alegría cantará.
chúng bước đi theo lời gọi thơ ngây.
Ella, en verdad, es la fuente de alegría en mi vida.
Bà ấy quả thật là nguồn hạnh phúc của đời tôi.
❖ Simplifique. “En este loco frenesí, las familias se arriesgan a perder la esencia de la niñez y la alegría de la vida de familia”, dice la revista Newsweek.
❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”.
Llena de corazón de alegría verte tan vivo.
Em vui sướng khi thấy anh còn sống.
La felicidad se ha descrito como una sensación de bienestar más o menos continua que va desde la satisfacción personal hasta una profunda e intensa alegría de vivir y que, como es natural, nadie desea que se acabe.
Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.
Pida a los presentes que hablen de las alegrías que han tenido al enseñar la verdad a una persona y observar su progreso espiritual.
Mời cử tọa cho biết niềm vui họ nhận được khi giúp một người biết lẽ thật và thấy người đó tiến bộ về thiêng liêng.
7 Y hubo muchos en la iglesia que creyeron en las lisonjeras palabras de Amalickíah; por tanto, se separaron de la iglesia; y así, los asuntos del pueblo de Nefi se hallaban sumamente inestables y peligrosos, no obstante su gran avictoria que habían logrado sobre los lamanitas, y sus grandes alegrías que habían sentido por haberlos librado la mano del Señor.
7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát.
Desde entonces he llegado a conocer mejor a Kate, y ella me ha ayudado a comprender las razones tras el semblante de alegría que observé en el templo aquel día.
Kể từ lúc đó, tôi đã bắt đầu biết Kate rõ hơn, và em ấy đã giúp tôi hiểu lý do về diện mạo vui vẻ mà tôi đã nhận thấy trong đền thờ vào ngày đó.
Esa perspectiva debe ser una fuente de alegría en la actualidad.
Triển vọng đó bây giờ nên là một lý do để vui mừng (Khải-huyền 7:9, 14).
Al oír en su gorjeo una sílaba repetida, como “mamá” o “papá”, su corazón se llena de alegría.
Khi họ nghe một chữ lặp đi lặp lại giữa những tiếng nói ríu rít, có lẽ “Ma Ma” hoặc “Ba Ba”, lòng họ tràn đầy niềm vui.
La alegría viene por la mañana.
Joy đến vào buổi sáng.
Después, para gran alegría nuestra, en 1960 el gobierno reconoció oficialmente la asociación de los testigos de Jehová.
Kế tiếp, chúng tôi hết sức vui mừng vào năm 1960 khi chính phủ chính thức công nhận hiệp hội Nhân-chứng Giê-hô-va.
Lo hicimos con gusto y alegría”.
Chúng tôi làm thế một cách sẵn lòng và vui vẻ”.
Alegrías y responsabilidades
Niềm vui và trách nhiệm
Tuve la alegría de ayudarla a recuperar su buena relación con Dios.
Tôi rất vui khi giúp được cô ấy có lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va.
Este primer amor va acompañado de una alegría tan grande que es preciso que esa alegría desborde; sin eso, os ahogaría.
Mối tình đầu kèm theo một niềm vui lớn đến mức cần phải tràn ra, nếu không nó sẽ làm cho người ta chết ngạt.
Además tuve la alegría de que una de mis hermanas se hiciera Testigo.
Ngoài ra, một người em gái của tôi cũng chấp nhận sự thật!
Quien las escuche tendrá alegría,
Nếu lắng nghe ngài thì lòng mình vui sướng biết bao.
Cuando se presentó la versión croata de las Escrituras Griegas Cristianas, en 1999, miles de personas lloraron de alegría.
Khi Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp được ra mắt bằng tiếng Croatia vào năm 1999, hàng ngàn người vui mừng đến rơi lệ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alegría trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới alegría

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.