preferir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preferir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preferir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ preferir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chọn, lựa chọn, kén chọn, thích, thích hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preferir

chọn

(elect)

lựa chọn

(opt)

kén chọn

(choose)

thích

(like)

thích hơn

(prefer)

Xem thêm ví dụ

Preferir el whisky de malta no te vuelve estúpido.
Yêu thích các loại rượu ngâm chua không làm người ta ngu ngốc đâu.
Un poco solitario, tiende a preferir trabajar en solitario.
Một chút của một kẻ cô độc, ông có xu hướng thích làm việc một mình.
Ni siquiera debemos preferir en secreto un lado más que otro.
Ngay trong thâm tâm mình chúng ta cũng không nên bao giờ thiên về một bên này hay bên nọ.
Seguramente preferirá el aislamiento a lo que el Sr. Pachenko y sus amigos tienen en mente para usted.
Tôi chắc chắn anh sẽ thích được cô độc... hơn là được Pachenko và bạn bè hắn để ý đấy.
A eso se refiere Levítico 19:15 cuando dice: “No debes tratar con parcialidad al de condición humilde, y no debes preferir la persona de un grande.
Lê-vi 19:15 nói: “Ngươi không được thiên vị người nghèo hay vị nể người giàu.
Las mujeres suelen preferir caricias más suaves que los hombres, fíjate como sus dedos rodean su clítoris o juegan con sus labios, en lugar de presionar fuerte o restregar rápido.
Phụ nữ có xu hướng thích phương pháp nhẹ nhàng hơn đàn ông, đề ý cách cô ấy dùng ngón tay xoa quanh âm vật hay véo nhẹ môi nhỏ, chứ không đè mạnh hay chà xát nhanh.
Adviertan el uso del derivado de la palabra preferir en estos versículos: “...He allí a éstos, tus hermanos; son la obra de mis propias manos, y les di su conocimiento el día en que los creé; y en el Jardín de Edén le di al hombre su albedrío;
Xin lưu ý đến lối dùng từ chọn trong các câu này: “Hãy nhìn xem những anh em này của ngươi; chúng là tác phẩm của bàn tay ta, và ta đã ban cho chúng sự hiểu biết, vào ngày ta sáng tạo ra chúng; và trong Vườn Ê Đen, ta đã ban cho loài người quyền tự quyết.
Si lo atrapan, preferirá morir, y además llevarse a tantos como pueda.
Nếu hắn bị bắt, hắn không chỉ sẵn sàng chết, mà còn kéo theo nhiều nhất có thể.
Y razón tendrán para ello, pues se habrán labrado la reputación de rechazar las buenas nuevas del Reino, oponerse a los discípulos de Jesús y preferir el mundo que está pasando (Mateo 10:16-18; 1 Juan 2:15-17).
Và làm thế cũng hợp lý, vì họ đã từng bác bỏ tin mừng về Nước Trời, chống đối môn đồ Chúa Giê-su và yêu thích thế gian sắp sửa qua đi.
Sí, el costo de unirse a la Iglesia de Jesucristo puede ser muy alto, pero la admonición de preferir a Cristo por encima de todos los demás, aun de nuestros familiares más cercanos, también se aplica a quienes quizás hayan nacido en el convenio.
Vâng, cái giá để gia nhập Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô có thể rất cao, nhưng lời khuyên để đặt Đấng Ky Tô lên trên tất cả những người khác, ngay cả những người gần gũi nhất trong gia đình chúng ta, cũng áp dụng cho những người có thể đã được sinh ra trong giao ước.
Eso significa que tenemos que resistir el impulso neurobiológico, que nos lleva a realmente preferir personas como nosotros, y significa que tenemos que buscar personas con diferentes antecedentes, diferentes disciplinas, diferentes maneras de pensar y diferentes experiencias, y encontrar formas de colaborar con ellos.
Đó có nghĩa là chúng ta phải cưỡng lại những thôi thúc trong sinh học thần kinh rằng chúng ta thực sự thích những người rất giống mình hơn, và nó có nghĩa là chúng ta phải tìm ra người với hoàn cảnh khác, với những quy tắc kỷ luật khác, cách suy nghĩ khác nhau và cả kinh nghiệm khác nhau, và tìm ra cách để ăn khớp với chúng.
O, podría preferir plátanos manzanas, así que hay dos posibilidades.
Tôi cũng có thể thích chuối hơn táo, như vậy ta có 2 khả năng chọn lựa.
Las mujeres suelen preferir estimulación manual más suave y lenta que los hombres.
Phụ nữ thường có xu hướng thích nhẹ nhàng hơn, chậm hơn và kích thích trực tiếp hơn nam giới.
Kettering, la Sra. Cutler preferirá esperar a su marido.
Nè, Kettering, cô Cutler nên ở lại chờ chồng cổ.
Por lo general, las personas de Hong Kong y Taiwán prefieren leer en chino tradicional (CH), mientras que los originarios de China suelen preferir el chino simplificado (CHS).
Thường thì những người đến từ Hồng Kông và Đài Loan sẽ đọc chữ Hoa phồn thể (CH), trong khi những người từ Trung Quốc sẽ đọc chữ Hoa giản thể (CHS).
Seguro que el profesor preferirá con mucho tratar contigo.
Anh chắc là ông giáo sư sẽ thích giao dịch với em hơn.
Esta teoría mantiene que los negocios se adhieren a una jerarquía de fuentes de financiamiento y preferir la financiación interna cuándo se dispone, y la deuda es preferida sobre nuevo capital si la financiación externa es requerida (capitalización significaría emitir participaciones qué 'atraería propiedad externa dentro de la compañía').
Lý thuyết này duy trì mà các doanh nghiệp tuân thủ một hệ thống phân cấp các nguồn tài chính và thích tài chính nội bộ khi có sẵn, và nợ được ưa thích trên vốn chủ sở hữu nếu được yêu cầu tài chính bên ngoài (vốn chủ sở hữu có nghĩa là cổ phiếu phát hành có nghĩa là mang lại quyền sở hữu bên ngoài vào công ty).
No debe[n] tratar con parcialidad al de condición humilde, y no debe[n] preferir la persona de un grande.” (Levítico 19:15.)
Họ được chỉ bảo: “Các ngươi chớ phạm sự bất-nghĩa trong việc xét-đoán, chớ thiên-vị người nghèo, chớ nể kẻ quyền-thế” (Lê-vi Ký 19:15).
Tenemos la tendencia de que la gente preferirá 50 dólares ahora en vez de esperar un mes, pero no si la decisión se toma para el futuro lejano.
Xu hướng mọi người lấy 50$ bây giờ chứ không đợi 1 tháng, nhưng quyết định đó không đúng đắn trong tương lai.
Podríamos enfrentarnos con el pesar y con la congoja de ver a un hijo escoger apartarse del sendero que conduce a la verdad eterna y preferir viajar por las sendas peligrosas del error y de la desilusión.
Chúng ta có thể đương đầu với nỗi buồn phiền và nỗi đau lòng về một đứa con ương ngạnh mà chọn rời xa con đường dẫn đến lẽ thật vĩnh cửu và thay vào đó đi theo những con đường dốc đầy lỗi lầm và ảo tưởng.
¿No significa ello escoger, preferir —optar por lo esencial y descartar lo no esencial—?
Liệu nó có nghĩa chọn lựa – chọn lựa những cốt yếu và loại bỏ những không-cốt yếu?
¿No preferirás que se te reviente, no? ―Por supuesto que no. Me gusta el sexo fácil y asequible.
Không thể nào ưng chịu được.—Ông ta đảo ngược lời của chính mình.—Đây là chỗ nào mà có thể bảo khó bảo dễ?
La Biblia no está recomendando aquí la tristeza como algo que se ha de preferir al regocijo.
28 Ở đây Kinh-thánh không khuyên nên buồn rầu thay vì vui vẻ.
Sin embargo, puede ser que un hermano o una hermana tenga buenas razones para preferir sentarse en cierto lugar.
Tuy nhiên, có thể có nhiều lý do tốt khiến một anh hay một chị muốn ngồi ở một nơi nào đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preferir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.