creer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ creer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tin, nghĩ, tin tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creer
tinverb A todos les gustaría creer que los sueños pueden hacerse realidad. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. |
nghĩverb No creo que Tom quiera venir con nosotros. Tôi không nghĩ Tom sẽ muốn đi với chúng ta. |
tin tưởngverb En pocas palabras, creyó en mí en un momento en el que ni yo creía en mí mismo. Tóm lại, anh ấy tin tưởng tôi vào lúc mà tôi còn không tin tưởng bản thân mình. |
Xem thêm ví dụ
Oye, Randa, no vas a creer esto. Này, Randa, ông sẽ không tin nổi đâu. |
El objetivo es aclarar que está prohibido mostrar contenido que confunde a los usuarios haciéndoles creer que es adecuado para todas las audiencias, pero incluye temas sexuales o contenido obsceno. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
¿Debemos creer ahora que José Smith simplemente dictó estos sermones espontáneamente, sin ningún apunte en absoluto? Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không? |
NO PUEDO CREER QUE REALMENTE ESTÉS AQUÍ. Mẹ không thể tin nổi con thật sự đang ở đây. |
No les digas a tus compañeros lo que deben creer. Solo explícales lo que tú crees y por qué a ti te convence. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
No me lo puedo creer... Anh không thể tin điều này... |
Dios mío, Kit, no vas a creer lo que voy a hacer a continuación. Ôi Chúa ơi, Kit, Anh sẽ không tin được, những điều tôi sẽ làm tiếp theo đâu. |
No puedo creer que estaré atrapada en la escuela otro año. Không thể tin nổi là em bị kẹt lại trường thêm một năm nữa. |
En 1992, la excesiva caza furtiva hizo creer que la especie se había extinguido en estado silvestre, o que casi estaba extinta. Năm 1992, người ta tin là loài này đã tuyệt chủng, hoặc gần tuyệt chủng trong tự nhiên. |
A todos les gustaría creer que los sueños pueden hacerse realidad. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. |
Solo tienes que creer en la magia de la Navidad. Hãy tin vào điều kỳ diệu của Giáng sinh. |
Entonces, ¿cómo vamos a consentir que Satanás nos haga creer lo contrario? Đúng, chúng ta có thể được cứu vớt! Lẽ nào chúng ta để Sa-tan làm mình nghi ngờ điều đó? |
No puedo creer que esto esté pasando. Em không thể tin được chuyện này lại đang xảy ra. |
¿Puedo, pues, creer que si vos hubierais sido la señora de Chevreuse, el pobre Buckingham habría po-dido esperar? Vậy tôi có thể tin rằng nếu bà là bà De Chevreuse thì chàng Buckingham khốn khổ có thể hy vọng chăng? |
Vas a creer lo que quiera. Anh thích tin gì thì tùy. |
¿Puedes creer esa mierda? Anh có tin gã dê xồm đó không? |
Anthony, yo no puedo creer, sobre la noche más importante de nuestras vidas... que me has traído a un lugar donde Tengo que ver mi comida... conseguir cocinado en frente de mí. Anthony, em không thể tin nổi, trong đêm quan trọng nhất đời chúng ta... anh lại đưa em đến một nơi em phải nhìn thấy thức ăn của em... được chế biến ngay trước mặt em.. |
Resulta difícil creer que yo sea uno, verdad? Khó tin là tôi là một trong số họ, ha? |
Su hijo nunca la aduló y mucho menos le hizo creer que mereciera devoción o adoración. Con trai bà không bao giờ tôn thờ bà nhưng hướng sự thờ phượng đến một đấng duy nhất. |
“Los testigos de Jehová no solo tienen el derecho constitucional de creer en su Dios y rendirle culto —dijo en sus palabras finales—, sino también de divulgar sus creencias de puerta en puerta, en las plazas públicas y en las calles, e incluso de distribuir sus publicaciones sin costo si así lo desean.” Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”. |
Y por mi parte, me inclino a creer que la mayoría son del Sr. Darcy. Về phần em, em có thể tin tưởng anh Darcy hoàn toàn. |
13 ¿Es ingenuo creer en la resurrección? 13 Phải chăng tin sự sống lại có thật là không thực tế? |
Existen razones para creer que una persona puede volverse adicta a este tipo de adrenalina. Có lý do để tin rằng một người bất kỳ có khả năng nghiện loại cảm giác mạnh này. |
Bueno, ¿se puede creer que alguien tenga semejante cara dura? Anh có tin một con người lại có thể bị căng thẳng tới vậy không? |
¿Deberíamos creer en la Trinidad? Bạn có nên tin thuyết Chúa Ba Ngôi? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới creer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.