película trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ película trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ película trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ película trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phim, điện ảnh, 電影. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ película
phimnoun (Conjunto de imágenes animadas.) El año pasado vi al menos cincuenta películas. Năm ngoái, mình xem ít nhất 50 phim. |
điện ảnhnoun (obra de arte cinematográfica, que narra una historia o un hecho real) Simplemente no sería suficiente para hacer una película. Nó đơn giản là không hợp với điện ảnh. |
電影noun |
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, si cuentan con tu permiso, una app de edición de películas puede editar tu video y subirlo a tu canal de YouTube o una app de planificación de eventos puede crear reuniones en tu Calendario de Google. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
El encabezado dice que esta película en 16mm... muestra la terrible batalla que se produce... cuando ambas chicas reclaman la bata negra. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
Una película animada llamada Trigun: Badlands Rumble fue estrenada en abril de 2010. Một phiên bản hoạt hình movie mang tên Trigun: Badlands Rumble cũng đã được phát hành vào tháng 4, 2010. |
Trumbo es uno de los 10 guionistas citados para testificar ante el Comité de Actividades Antiestadounidenses con respecto a la supuesta propaganda comunista en las películas de Hollywood. Trumbo là một trong 10 biên kịch được triệu tập để làm chứng trước Ủy ban về Các hoạt động chống Mỹ (HUAC) liên quan đến công tác tuyên truyền Cộng sản bị cáo buộc trong các bộ phim Hollywood. |
Ella se sentía como los zombis de las películas que tanto les gustaban a Samuel y a Hal. Em cảm thấy mình giống những thây ma hồi sinh trong các phim Samuel với Hal thích xem. |
Fue estrenado comercialmente en Estados Unidos y España luego de recorrer los festivales de Locarno, Toronto, Gijón, Rótterdam y Goteborg, y recibió los premios Del Público y Mejor Película Argentina (BAFICI), Mejor Nuevo Director (Las Palmas – Canarias) y Mejor Película (L’alternative – Barcelona). Los Rubios được phát hành tại Hoa Kỳ và Tây Ban Nha sau khi được chiếu tại các liên hoan phim Locarno, Toronto, Gijón, Rotterdam và Göteborg, và nhận được các giải thưởng sau: Del Público và Mejor Película Argentina tại BAFICI, Mejor Nuevo Director ở Las Palmas và Mejor Película ở L'alternative, ở Barcelona. |
Esperemos al final de la película Hãy đợi cho đến khi hết phim nhé. |
Reed se unió oficialmente como director de la película un mes después. Reed chính thức trở về từ Người kiến để chỉ đạo một tháng sau đó. |
Una vez concluido el conflicto bélico, se estableció ella misma como una de las damas actrices principales de Hollywood, en películas tales como: My foolish Heart (1949), David and Bathsheba (1951) y With a Song in My Heart (1952). Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bà trở thành một trong các nữ diễn viên chính được ưa chuộng nhất của Hollywood, chẳng hạn như vai chính trong các phim Tap Roots (1948), My Foolish Heart (1949), David and Bathsheba (1951), và phim With a Song in My Heart (1952). |
De hecho, ha sido representado en varias películas y documentales sobre la vida prehistórica. Thực vậy, nó xuất hiện trong nhiều phim và tài liệu về cuộc sống tiền sử. |
Mi película, oficialmente, se canceló. Well, bộ phim của tớ đã bị hủy. |
Cabe una película entera. Cả một bộ phim chứa trong này. |
Akshay Kumar Bhatia (nació como Rajiv Hari Om Bhatia el 9 de septiembre de 1967) es un actor de cine, productor y artista marcial indio que ha aparecido en más de un centenar de películas hindi. Akshay Kumar, tên chính thức Rajiv Hari Om Bhatia, sinh 9 tháng 9 năm 1967 là diễn viên phim Ấn Độ, nhà sản xuất và võ sĩ, đã xuất hiện trong hơn một trăm bộ phim Tiếng Hinđi. |
La película de 2004 Descubriendo Nunca Jamás mostraba un Landseer como la mascota de J. M. Barrie, en la que se basaba Nana. Bộ phim năm 2004 Finding Neverland đã giới thiệu Great Pyrenees làm vật nuôi của J. M. Barrie, dựa trên nhân vật chó Nana. |
Al fin y al cabo la vida no es una película hindú. Rốt cuộc, cuộc đời không phải là một bộ phim Hindu. |
¿Miramos una película? Xem phim? |
Esa película la echaron por la televisión. Phim này đã được phát trên truyền hình. |
¿Se acuerdan de la pelicula de la Tierra girando en el espacio? Bạn nhớ đoạn phim lúc đầu chiếu Trái Đất đang quay trong không gian không? |
¿Has visto alguna película últimamente? Bố còn xem phim không? |
La película generó alrededor de $22 655 en su semana de estreno en Singapur, alcanzando los $38 740 durante las dos primeras semanas. Phim đạt doanh thu $22,655 trong tuần đầu tại Singapore, sau tuần thu về $38,740. |
¿Dónde vas, triste de ti? (película). “Đâu rồi - Điện ảnh Hà Nội?”. |
Muchos de los asombrados espectadores nunca habían visto una película sonora. Nhiều khán giả vô cùng ngạc nhiên vì lần đầu được xem “phim thoại”. |
La película consiste en gran parte en unas figuras de palo que se mueven y encuentran todo tipo de objetos morfos, como una botella de vino que se transforma en una flor. Bộ phim phần lớn nói về chuyển động của một người que và gặp phải tất cả dạng thức của các đối tượng biến dạng (morphing), chẳng hạn như một chai rượu vang mà biến đổi thành một bông hoa. |
Todo es mentira en las películas. Tất cả các tác phẩm này đều đã được dựng thành phim. |
Esta es la primera película en la franquicia que no es dirigida por Michael Bay, aunque sigue actuando como productor. Đây cũng là phần phim Transformers đầu tiên mà Michael Bay không nhận vị trí đạo diễn, dù vậy ông vẫn đảm nhiệm vai trò nhà sản xuất cho phim. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ película trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới película
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.