largo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ largo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ largo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ largo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dài, chiều dài, lâu, largo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ largo
dàiadjective Le escribo una carta larga porque no tengo tiempo para escribirle una corta. Tôi viết cho bạn một bức thư dài vì tôi không có thời gian để viết thư ngắn. |
chiều dàinoun Será recordada a lo largo de la historia. Nó sẽ được nhớ mãi trong suốt chiều dài lịch sử. |
lâuadjective No he oído ese nombre en un largo tiempo. Cũng lâu rồi ta không nghe tới cái tên đó. |
largo
Averigue dónde está el barco de Largo actualmente. Hãy tìm ra nơi chiếc thuyền của Largo đang đậu ngay |
Xem thêm ví dụ
Y mientras más largo sea su discurso más sencillo debe hacerse y más fuertes y claramente definidos deben ser sus puntos claves. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Antes del Diluvio, hubo muchos seres humanos cuya vida se extendió a lo largo de varios siglos. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
Esto nos ayuda a situar a los dollys en la larga historia de los reptiles marinos. No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. |
El obtener este conocimiento constituye, a la larga, la búsqueda de todos los hijos de Dios en esta tierra. Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian. |
Nombre de archivo demasiado largo Tên tập tin quá dài |
¿Y cuál es su cuenta más larga? Và lâu nhất là bao nhiêu? |
Ese mismo año, un grupo de científicos hibernaron, los primeros humanos en experimentar el más largo y oscuro invierno de la Tierra. Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, những con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất. |
La interactividad a largo plazo es bastante importante para la sensación de realismo, pues el usuario puede pensar que tiene alguna influencia perdurable sobre la mascota. Tương tác dài hạn khá là quan trọng đối với một cảm giác thực tế là người dùng sẽ nghĩ rằng anh ta có một số ảnh hưởng lâu dài đối với thú cưng của mình. |
A lo largo de dos semestres, otoño y primavera, los estudiantes pasan tres horas al día todos los días en nuestros 400 m2 de taller. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Muchas personas asumen que la escasez del agua dulce es debida al despilfarro individual: dejar correr el agua mientras uno se cepilla los dientes, por ejemplo, o ducharse largo rato. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
Aunque Adalberto estaba resuelto a poner fin a las sesiones de estudio, tuve la oportunidad de hablarle largo y tendido sobre otros asuntos. Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác. |
De este modo, Daniel estaba imitando el ejemplo de los miles de niños que a lo largo de los siglos han alabado públicamente a Jehová. Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước. |
Las composiciones ambient suelen ser bastante largas, mucho más que las de los géneros musicales más comerciales y populares. Những nhạc khúc ambient thường dài, dài hơn nhiều so với những dạng nhạc phổ biến, đại chúng. |
Esta fue la primera de muchas visitas al templo que su hijo haría fielmente a lo largo de toda su vida. Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ. |
Esta transición se hará de manera gradual a lo largo de varias semanas. Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần. |
En ese momento, el puesto comercial hubiera sido sólo a lo largo de este parque, ¿no? Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không? |
¿Estás en esto por un largo trayecto, detective? Mày đang được tôi luyện hả thám tử? |
Quiero terminar diciendo que hace millones de años, desarrollamos tres impulsos básicos: el impulso sexual, el amor romántico y el apego a una pareja de largo plazo. Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
No, recojo mi diploma en el despacho del tutor y me largo cagando leches. Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó. |
¿Qué cambios de organización ha habido a lo largo de los años? Trải qua nhiều năm, chúng ta thấy có những điều chỉnh nào trong tổ chức? |
Aunque sus escritos tenían la intención de evitar que los judíos dependieran de comentarios interminables, pronto se escribieron largos comentarios sobre sus obras. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
En cuanto a la música, los chadianos tocan instrumentos como el kinde, un tipo de arpa de arco; el kakaki, un cuerno largo de estaño; y el hu hu, un instrumento de cuerda que utiliza calabazas como cajas de resonancia. Âm nhạc Tchad có một số nhạc cụ dị thường như kinde, một loại đàn hạc vĩ; kakaki, một chiếc kèn co dài bằng thiếc; và hu hu, một nhạc cụ có dây sử dụng bầu như loa phóng thanh. |
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
El fuego en sí mismo se extendió a lo largo de 400 metros cuadrados (4.300 pies cuadrados) a lo largo de los pisos segundo a cuarto y en la sala principal del primer piso. Đám cháy sau đó đã lan rộng ra khoảng 400 mét vuông suốt từ khu vực tầng 2 đến tầng 4 và cả sảnh chính của tầng 1. |
Necesitamos entender que no es posible hacer crecer y desarrollar esa semilla en un abrir y cerrar de ojos, sino a lo largo del tiempo. Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ largo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới largo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.