argumento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ argumento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argumento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ argumento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Luận cứ logic, luận cứ logic, lí lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ argumento
Luận cứ logicnoun (prueba o razón para justificar algo como verdad o como acción razonable) |
luận cứ logicnoun |
lí lẽnoun Dr. Amor basa su argumento en estudios que muestran Dr. Love đặt lí lẽ trên những nghiên cứu |
Xem thêm ví dụ
Pero hay un segundo modelo de debate: argumentos basados en pruebas. Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng. |
Usted debe conectar con su argumento introductorio los pensamientos a que se dé énfasis en el texto. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
El argumento contra la energía nuclear es emotivo. Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi. |
Lo primero, me gustaría darles un argumento del por qué esta lista está completa. Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất. |
Dios no existe solo por lógica solo si creen el argumento ontológico, y espero que no lo hagan, porque no es bueno. Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt. |
Mire, señor, esto no es un argumento, no hay nada que desarrollar. Thưa bạn, hãy nhìn, đây không là một bàn luận, không có gì để khai triển. |
RL: Yo realmente no entiendo ese argumento. RL: Tôi không hiểu lắm về luận điểm này. |
Porque, como explica el historiador Charles Freeman, “no encontraban argumentos convincentes frente a los numerosos pasajes donde el propio Jesús indicaba que estaba subordinado al Padre”. Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”. |
Por lo tanto, el convencer por argumento envuelve tres factores básicos: primero, las pruebas mismas; segundo, la secuencia o el orden en que se presentan las pruebas; tercero, la manera y métodos que se usan al presentarlas. Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó. |
Pero, en la mayoría de los casos, es necesario llamar atención nuevamente a las palabras del texto que llevan el pensamiento y entonces mostrar cómo aplican al argumento. Nhưng thường thường, cần phải gợi lại cho cử tọa chú ý đến những chữ diễn tả ý kiến và cho thấy những chữ ấy áp dụng thế nào trong lý lẽ của bạn. |
Lo que más me asusta de los argumentos y la desinformación sobre las plantas genéticas es que los más pobres necesitan esta tecnología y se les puede estar negando el acceso por los miedos vagos y los prejuicios de los que tienen suficiente que comer. Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất |
Argumentó que el tratado era "un paso visible" en esta dirección. Ông cho rằng hiệp định là "một bước rõ rệt" về hướng đó. |
¿Seguirá sin dificultad sus argumentos? Họ có dễ dàng theo dõi dòng tư tưởng của bạn không? |
Número incorrecto de argumentos Số đối số không đúng |
Aun así, lo defendió ante el Sanedrín con este argumento: “Nuestra ley no juzga a un hombre a menos que primero haya oído de parte de él y llegado a saber lo que hace, ¿verdad?”. Dù vậy, Ni-cô-đem đã bênh vực ngài trước Tòa Công Luận khi đặt câu hỏi: “Luật chúng ta há bắt tội một người nào chưa tra-hỏi đến, và chưa biết điều người ấy đã làm, hay sao?” |
Muestra tus principales argumentos de venta con una descripción de tus productos o servicios, o bien incluye una oferta especial para los clientes. Giới thiệu các điểm bán hàng chính của doanh nghiệp bằng cách mô tả các sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn hoặc bao gồm ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng. |
¿Con que argumento? Về chuyện gì |
Cuando leyó la información, le impresionó que pudiera presentarse un argumento tan convincente contra estas enseñanzas fundamentales de la cristiandad, las cuales él nunca había cuestionado. Sau khi đọc xong sách mỏng, ông khâm phục khi thấy một lập luận vững chãi như thế có thể dùng để chống lại những dạy dỗ cơ bản của các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ mà ông chưa từng nghi ngờ. |
Esto determinará a gran grado cuánto cimiento tendrá que colocar antes de entrar realmente en la presentación de sus argumentos. Điều ấy sẽ giúp bạn định được bạn phải đặt nền tảng kỹ càng đến độ nào trước khi trình bày các lý lẽ của bạn. |
Les he dado al menos 4 argumentos a favor. Tôi đã đưa có các bạn ít nhất là 4 luận điểm ủng hộ. |
ActionGroup requiere # argumentos Nhóm Hành Động yêu cầu # đối số |
16 Como hemos visto, la esencia del argumento de Pablo es que el hombre, al casarse, renuncia en parte a la libertad que poseía de soltero, la cual le permitía “atender constantemente al Señor sin distracción”. 16 Như đã nói trên, điểm chính trong lập luận của Phao-lô là khi người đàn ông lấy vợ, người đó không còn được tự do nhiều như lúc còn độc thân vì lúc đó anh “không phân-tâm mà hầu việc Chúa” (I Cô-rinh-tô 7:35). |
Este comportamiento persiste hasta que se inhabilita explícitamente el modo de depuración mediante la especificación del siguiente argumento de línea de comandos: Hành vi này sẽ tồn tại cho đến khi bạn tắt chế độ Gỡ lỗi bằng cách chỉ định đối số dòng lệnh sau: |
¿" Por favor " es un argumento legal? Cái câu'Oh, thôi đi'có được coi là lý lẽ hợp pháp không? |
El filósofo Denis Dutton en su maravilloso libro " El instinto del arte " argumenta que " El valor de una obra de arte se basa en supuestos sobre el comportamiento humano que subyace a su creación ". " Giá trị của một tác phẩm nghệ thuật có nguồn gốc từ những giả định của chúng ta về cách mà người ta sáng tạo ra nó ". |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argumento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới argumento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.