protagonizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protagonizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protagonizar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ protagonizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chơi, ngôi sao, sao, đóng, đóng vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protagonizar
chơi(to play) |
ngôi sao(star) |
sao(stars) |
đóng(act) |
đóng vai(act) |
Xem thêm ví dụ
Luego la llamaron para protagonizar una serie, Tiempos difíciles, por la que fue nominada a mejor actriz en el Festival de Cine de Cartagena. Sau đó, cô đã trở thành nhân vật chính trong bộ phim truyền hình Tiempos Dificiles và được đề cử cho giải thưởng nữ diễn viên xuất sắc nhất trong Liên hoan phim Cartagena (Festival de Cine de Cartagena). |
Colin, o como lo ha nombrado la Reina, " Sir Colin " ha llegado a vender millones de discos, a protagonizar exitosas películas y ha creado su propio perfume, " Un soplo de Colin ". Colin, hoặc " Sir Colin ", do anh ta được nữ hoàng phong tước hiệp sĩ đã bán được hàng triệu đĩa nhạc, là ngôi sao trong các phim bom tấn và tạo ra nhãn hiệu nước hoa riêng, " Hơi thở của Colin ". |
Es sobre todo famoso por protagonizar la serie de televisión Walker, Texas Ranger desde 1993 hasta 2001. Ông đã tiếp tục đóng vai chính trong loạt phim truyền hình Walker, Texas Ranger từ năm 1993 cho tới 2001. |
Sin embargo, Hércules es un nombre para protagonizar una leyenda. đó mới là tên của một huyền thoại. |
Decía que se identificaba más con una ceremonia que algún día podría protagonizar. Ông ấy thường nói, Ở đám ma người ta dễ thông cảm với nhau hơn. |
El personaje se hizo bastante popular, y llegó a protagonizar miniseries como The Circle in Chase en 1993, escrita por Fabian Nicieza con dibujos de Joe Madureira. Năm 1993, Deadpool lần đầu có riêng một tập truyên riêng mang tên The Circle Chase, sáng tác bởi Fabian Nicieza và được vẽ bởi Joe Madureira. |
En 2008, Streep encontró nuevamente el éxito comercial al protagonizar Mamma Mia!, una adaptación cinematográfica dirigida por Phyllida Lloyd del musical del mismo nombre, y el cual estaba basado en las canciones del grupo sueco ABBA. Streep gặt hái thành công thương mại lớn khi góp mặt trong Mamma Mia! (2008) của đạo diễn Phyllida Lloyd, chuyển thể từ vở nhạc kịch cùng tên về ban nhạc pop người Thụy Điển ABBA. |
Y no solo protagonizar películas con éxito es peligroso. Và không chỉ là việc diễn thành công trong các bộ phim, |
En 2009, fue seleccionada para protagonizar en la serie de la NBC, Mercy, un drama médico en el que interpreta a Veronica Flanagan Callahan, una veterana enfermera militar de la Guerra de Irak. Năm 2009, cô được chọn cho vai chính trong bộ phim Mercy của hãng NBC, trong vai y tá Veronica Flanagan Callahan, một cựu y tá từng phục vụ trong chiến tranh Iraq đang gặp tổn thương về tâm lý. |
Conocida por protagonizar la película Jail Breakers (2002), así como los dramas de televisión Hotelier (2001), En el Aire (2008), Mama (2014) y The K2 (2016). Cô được biết đến một cách rộng rãi nhờ các vai diễn trong bộ phim điện ảnh Jail Breakers (2002) cũng như các loạt phim truyền hình Hotelier (2001), Sóng gió hậu trường (2008) và Mama (2014). |
¿Por qué pasar de protagonizar una franquicia de cómics a adaptar a Raymond Carver para el teatro? Sao 1 người lại chuyển từ diễn vai chính trong 1 sê ri phim dựa theo truyện tranh... tới việc chuyển thể kịch bản của Raymond Carver lên sân khấu? |
La película está protagonizada por Vince Vaughn y Owen Wilson en su segunda película juntos después de protagonizar la película de 2005 Wedding Crashers. The Internship là bộ phim thứ hai mà Vaughn và Wilson vào vai chính, sau bộ phim năm 2005 Wedding Crashers; bộ đôi này cũng từng góp mặt trong bộ phim 2004 Starsky & Hutch. |
Epps se mudó a Atlanta donde trabajó en el Teatro de Actuación y Comedia, antes de mudarse a Nueva York para protagonizar en Def Comedy Jam en 1995. Epps đã chuyển đến Atlanta nơi cậu làm việc tại Comedy Act Theater, trước khi chuyển đến Brooklyn để diễn vai chính trong Def Comedy Jam vào năm 1995. |
Un par de años después, Cox firmó un contrato con ABC Studios para protagonizar en su propia serie. Một vài năm sau, Cox ký hợp đồng với ABC Studios (trước đó có tên Touchstone Television) cho vai nữ chính. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protagonizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới protagonizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.