misterio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misterio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misterio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ misterio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bí ẩn, huyền bí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misterio

bí ẩn

noun (Algo secreto o inexplicable.)

Los aires de grandeza del tribunal son un misterio para mí.
Ko khí và phong thái cung đình luôn bí ẩn đối với tôi.

huyền bí

noun

Y todos los que estudian esos misterios intentan hacer hechizos.
Và tất cả những người nghiên cứu những sự huyền bí đó đều thử nghiệm thần chú.

Xem thêm ví dụ

* Nefi tenía “... grandes deseos de conocer los misterios de Dios, [clamó] por tanto al Señor” y se enterneció su corazón2. Por otro lado, Lamán y Lemuel se habían alejado de Dios y no lo conocían.
* Nê Phi có “khát vọng lớn lao muốn biết về những điều kín nhiệm của Thượng Đế, vậy nên tôi đã kêu cầu Chúa” và lòng ông đã được xoa dịu.2 Trái lại, La Man và Lê Mu Ên xa rời Thượng Đế---họ không biết Ngài.
Vista así, la muerte pierde todo su misterio y no tiene ya por qué aterrorizarnos.
Vì vậy, cái chết không là điều bí ẩn và chúng ta không cần phải sợ nữa.
Descifre los misterios del alma femenina y tendrá usted un premio.
Nếu anh biết được tại sao đàn bà làm việc gì thì anh sẽ lãnh được giải nhất.
Toda esta colección "Trotamundos" lleva el nombre de los planetas, no era para mí muy moderna en sí, pero brindó la oportunidad de especular sobre el futuro de nuestra raza en nuestro planeta y más allá, combinar una visión científica con un montón de misterio y alejarse de la edad de la máquina hacia a una nueva era de la simbiosis entre nuestros cuerpos, los microorganismos que habitamos, nuestros productos e, incluso, nuestros edificios.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
Ella revelará los secretos.. ... de los misterios de su vida y de sus amores prohibidos.
Cổ sẽ vén tấm màn bí mật, bí mật của cuộc đời cổ và của cuộc tình bị cấm đoán của cổ.
La película está protagonizada por Alicia Vikander como la arqueóloga Lara Croft, en la que se embarca en un viaje peligroso al último destino conocido de su padre, con la esperanza de resolver el misterio de su desaparición.
Bộ phim có sự tham gia của Alicia Vikander trong vai Lara Croft, trong đó cô dấn thân vào cuộc hành trình nguy hiểm để đến đích cuối cùng của cha cô, hy vọng giải quyết được bí ẩn về sự mất tích của ông.
(Risas) este ha sido llamado el más sublime y sorprendente misterio, la pregunta más profunda y de mayor alcance que el hombre planteó.
(Tiếng cười) Nên nó vốn được gọi là một câu hỏi cao siêu nhất, kỳ bí nhất, sâu sắc nhất, và vươn xa nhất mà con người có thể đặt ra.
“...Los hombres suelen decir, cuando los siervos de Dios les presentan la verdad: ‘Todo es misterio; ellos han hablado en parábolas y, por lo tanto, no son para entenderse’.
“... Khi lẽ thât được các tôi tớ của Thượng Đế phơi bày, thì con người có thói quen mà nói rằng: Tất ca đều là điều huyền bí; họ nói qua những câu chuyện ngụ ngôn và do đó không thể hiểu được.
Volé a un lugar que ha estado rodeado de misterio durante siglos, un lugar que algunos llaman Shangri la.
Tôi đã bay đi đến một nơi đó là được che đậy bí ẩn trong nhiều thế kỷ, một nơi mà một số người gọi là Shangri la.
¿Enseñar los misterios sagrados a una mujer?
Dạy sự huyền diệu của Kinh thánh cho một phụ nữ
“Si pides, recibirás revelación tras revelación, conocimiento sobre conocimiento, a fin de que conozcas los misterios y las cosas apacibles, aquello que trae gozo, aquello que trae la vida eterna” (D. y C. 42:61).
“Nếu các ngươi cầu xin thì các ngươi sẽ nhận được điều mặc khải này đến điều mặc khải khác, sự hiểu biết này đến sự hiểu biết nọ, để các ngươi có thể hiểu được những điều kín nhiệm và những điều bình an— là những điều đem lại sự vui mừng và đem lại cuộc sống vĩnh cửu” (GLGƯ 42:61).
Sólo lo saben los versados en los misterios sagrados de Eleusis.
Điều đó chỉ có những người thông tuệ sống ở đền thờ Eleusis mới biết.
El misterio real de la Isla de Pascua no es como sus extrañas estatuas llegaron ahí, sabemos como.
Bí ẩn thực sự của đảo Phục Sinh không phải là cách những bức tượng lạ lùng có mặt ở đây, giờ ta đều biết.
En sí, no hay demasiado misterio.
Bản thân chúng không phải là quá bí ẩn.
Bueno, este caso no parece tener ningún misterio.
Có vẻ vụ án không có gì là không giải thích được
Acabas de resolver el misterio de " la voluntad del cielo ".
Cậu đã giải ra bí mật của ý trời.
Se acabó el misterio.
Thế là hết nhé.
* El Sacerdocio de Melquisedec posee la llave de los misterios del conocimiento de Dios, DyC 84:19.
* Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc nắm giữ chìa khóa về những điều kín nhiệm của sự hiểu biết về Thượng Đế, GLGƯ 84:19.
Un misterio de verdad.
Một thứ thật sự bí ẩn.
Además, a tus amigos y a ti les encanta resolver un buen misterio.
Với lại, cậu và bạn cậu thích giải đố mà.
Pero usted ya no es más un misterio.
Nhưng anh không còn bí ẩn nữa.
Pero en cuanto uno les enseña algunos de los misterios del reino de Dios, que se han retenido en los cielos y que han de ser revelados a los hijos de los hombres cuando estén preparados para recibirlos, ellos mismos son los primeros en apedrearte y matarte.
Nhưng khi các anh chị em giảng dạy họ một vài điều kín nhiệm của vương quốc của Thượng Đế mà đã được giữ lại trên thiên thượng và sẽ được mặc khải cho con cái loài người biết khi họ chuẩn bị để nghe những điều này, thì họ sẽ là những người đầu tiên ném đá và giết chết các anh chị em.
“He aquí, os digo un misterio: No todos dormiremos, pero todos seremos transformados
“Nầy là sự mầu nhiệm tôi tỏ cho anh em: Chúng ta không ngủ hết, nhưng hết thảy đều sẽ biến hóa.
Como aún estamos realizando estas obras, trabajamos en gran parte en el ámbito de la intuición y el misterio.
Vì chúng tôi vẫn đang thực hiện những tác phẩm này, chúng tôi hầu hết đang làm việc bằng trực giác và với nhiều bí ẩn.
En 1917, el pueblo de Jehová publicó una explicación de Revelación en el libro The Finished Mystery (El misterio terminado).
Vào năm 1917, dân sự của Đức Giê-hô-va xuất bản sách The Finished Mystery (Sự mầu nhiệm đã nên trọn) để giải thích sách Khải-huyền.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misterio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.