decepcionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decepcionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decepcionar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ decepcionar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decepcionar
thất vọngadjective noun No me decepcionaría que quisieras hacer otra cosa en tu vida. Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình. |
Xem thêm ví dụ
Te vas a decepcionar. Cô sẽ thất vọng đó |
No me vuelvas a decepcionar. Đừng khiến mẹ thất vọng lần nữa đấy. |
¿No me vas a decepcionar? Em sẽ không làm anh thất vọng chứ? |
Te decepcionarás de mí. Cha sẽ thất vọng về tôi. |
Era mi primera prueba, y no quería decepcionar a Jehová. Đó là thử thách đầu tiên, và tôi không muốn làm Đức Giê-hô-va buồn lòng. |
Si cultivamos una relación íntima con Jehová Dios, él nunca nos decepcionará. Nếu vun trồng mối quan hệ mật thiết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Ngài không bao giờ làm chúng ta thất vọng. |
Creo que se decepcionará. Tôi tin anh sẽ thất vọng. |
Bueno, no lo decepcionaré. Vâng, thầy sẽ không thất vọng đâu. |
No lo decepcionaré. Sẽ không làm thầy phải thất vọng đâu ạ. |
No te decepcionaré. Tôi sẽ không làm cô thất vọng. |
“Mi familia se decepcionará”, respondió el joven. Người thanh niên đã đáp rằng: “Gia đình tôi sẽ thất vọng. |
Espero no decepcionaros, mi señor. Tôi chỉ hy vọng tôi không làm ngài thất vọng. |
No te decepcionará. Quý vị sẽ không thất vọng. |
Mi padre se va a decepcionar. Cha sẽ rất thất vọng. |
Espero no decepcionaros. Thiếp hy vọng thiếp không phải là nỗi thất vọng với ngài. |
Pero hay un número mayor que este que va a decepcionar esta sala. Nhưng có một con số lớn hơn thế sẽ làm cho những người trong căn phòng này thất vọng |
No los voy a decepcionar. Bố không làm họ thất vọng đâu. |
Aquel que busque gratificación se decepcionará. Kẻ muốn thỏa mãn sẽ phải thất vọng mà thôi. |
No quiero decepcionar a mi familia ni a mis amigos ". Tôi không muốn làm thất vọng gia đình hoặc bạn bè của tôi. " |
¡ Nunca te va a decepcionar! Anh ấy sẽ không để cô thất vọng |
Pues no voy a decepcionar a Jeff Chang otra vez. tôi sẽ không để JeffChang buồn thêm một lần nữa đâu. |
Sé lo que es decepcionar a todos, pero nunca creí que la decepcionaría a ella. Tôi hiểu cảm giác làm mọi người thất vọng nhưng tôi chưa từng nghĩ sẽ làm cô ấy thất vọng. |
El Sr. Danzinger se va a decepcionar si no viste a Parker. Ông Danzinger sẽ rất thất vọng nếu ông chưa gặp Parker. |
Creo que si decepcionara a alguien, perjudicaría a Jehová y a mis hermanos en conjunto”. Tôi cho rằng nếu tôi làm cho ai thất vọng, thì điều đó sẽ làm Đức Giê-hô-va và các anh em nói chung mang tiếng”. |
Lo digo porque estos son pacientes difíciles. muchas veces son rechazados por sus familias y tienen malas experiencias en atención médica y vienen preparados para agregarnos a la lista de gente que los va a decepcionar. Họ thường bị gia đình chối bỏ, có những trải nghiệm tệ hại với chăm sóc y tế họ đến gặp bạn để khám trên tinh thần là bạn sẽ nối dài danh sách những con người sẽ làm họ thất vọng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decepcionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới decepcionar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.