avance trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avance trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avance trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ avance trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Trailer. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avance
Trailer
|
Xem thêm ví dụ
Cuando yo avance la reina me capturará. quân Hậu sẽ bắt mình ngay. |
¿Algún avance en medicina le ha devuelto la salud? Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa? |
Nos superan “los afanes... de esta vida” cuando nos paraliza el miedo al futuro, lo cual obstaculiza nuestro avance con fe, confiando en Dios y en Sus promesas. Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài. |
Se desconoce exactamente cuántos niños fueron trasladados por Lebensborn u otras organizaciones debido a la destrucción de los archivos por parte de los miembros de las SS antes de huir del avance de las fuerzas aliadas. Số lượng trẻ em bị di dời bởi Lebensborn và các tổ chức khác là không thể xác định do các thành viên lực lượng SS đã tiêu hủy toàn bộ tài liệu trước khi chạy trốn quân Đồng minh. |
Cuando el nivel del mar subió y Tasmania se convirtió en una isla hace 10 mil años, sus habitantes no sólo experimentaron un avance más lento que la gente del continente, sino que en efecto experimentaron una regresión. Khi mực nước biển dâng cao, Tasmania đã trở thành 1 hòn đảo vào 10.000 năm trước, những người sống trên đó, không chỉ tiến bộ chậm chạp hơn người ở đất liền, mà họ còn dần dần thoái hóa. |
En 1992, Hoffman predijo que los continentes de Norteamérica y Sudamérica continuarían su avance a lo largo del océano Pacífico, girando sobre Siberia hasta que comiencen a fusionarse con Asia. Năm 1992, Hoffman dự đoán rằng Bắc và Nam Mỹ sẽ tiếp tục di chuyển ngang qua Thái Bình Dương vòng quanh Siberia, cho đến khi hợp nhất với châu Á. |
Avance rápido -- 11 años después, soy una chica de 25 años de edad. Tua nhanh một chút -- 11 năm sau, tôi là một đứa trẻ 25 tuổi. |
Turquía ha podido crear de manera razonable una historia de éxito en la que el Islam y las interpretaciones más devotas del Islam se han vuelto parte del juego democrático e incluso contribuyen al avance democrático y económico del país. Thổ Nhĩ Kỳ đã có thể tạo nên sự thành công mà văn hóa Hồi giáo đã trở thành một phần trong cuộc chơi của chế độ dân chủ, và thậm chí là góp phần phát triển nền dân chủ và kinh tế của đất nước |
o Reúnete con un miembro del obispado por lo menos una vez al año para hablar de tu avance en el Progreso Personal, de tus esfuerzos por vivir las normas de Para la Fortaleza de la Juventud y de cualquier otra duda que puedas tener. o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có. |
Esto es lo que se ve después de un avance fundamental. Đây là điều bạn nhận thấy sau bước đột phá. |
Es cierto que se exagera mucho el término, y eso es muy lamentable, porque los datos masivos son una herramienta muy importante para que la sociedad avance. Thật đúng khi cho rằng có nhiều sự thổi phồng xung quanh khái niệm trên, và điều đó thật đáng tiếc, vì big data là một công cụ cực kì quan trọng mà nhờ đó, xã hội sẽ trở nên tiến bộ hơn. |
Los ejércitos aliados intentaron detener el avance alemán en Bélgica, al considerarlo el principal objetivo alemán. Các lực lượng Đồng Minh đã cố gắng ngăn cản quân đội Đức tại Bỉ, vì cho rằng đây là mũi tiến công chính của người Đức. |
El avance hacia Dios puede ser constante. Việc tiến đến Thượng Đế có thể đang xảy ra. |
Como representante del Estado Mayor soviético (STAVKA), Vasilevski fue enviado al frente para coordinar la defensa y garantizar el flujo de suministros y de hombres hacia la región de Mozhaysk, donde las fuerzas soviéticas estaban tratando de contener el avance alemán. Là đại diện Đại bản doanh (STAVKA), Vasilevsky được phái đến mặt trận phía Tây để phối hợp việc phòng ngự và đảm bảo việc tiếp viện cho vùng Mozhaisk, nơi Hồng quân đang cố gắng kìm bước tiến của quân đội Đức Quốc xã. |
El resto de continuó su avance. Những người còn lại tiếp tục lên đường. |
Pero ahora, con el avance y el desarrollo en Internet vivimos la edad de oro de la innovación. Nhưng bây giờ với công nghệ tính học tiên tiến và sự phát triển Internet, nó thực sự là kỷ nguyên vàng cho sự đổi mới. |
* El avance de una mujer joven en el Progreso Personal también puede reconocerse cuando ella recibe los certificados de Abejita, Damita y Laurel al avanzar de una clase a otra. * Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp. |
En 1944, con Alemania retrocediendo rápidamente en la guerra y ante el avance de los Aliados, Bandera fue puesto en libertad con la esperanza de que luchase contra las fuerzas soviéticas que avanzaban. Năm 1944, khi nước Đức mất uy quyền nhanh chóng trong các cuộc chiến tranh trước khi quân Đồng minh tiến, Bandera được thả, với hy vọng rằng ông sẽ ngăn chặn các lực lượng Liên Xô tiến vào. |
Avance constante Tiến tới không ngừng |
El avance Aliado se detuvo. Cuộc tiến quân của Đồng Minh bắt đầu chựng lại. |
En este caso quiero alterar la velocidad de avance anterior Trong trường hợp này tôi muốn thay đổi mức nguồn cấp dữ liệu trước |
Periodista: ¿Podría explicar en términos simples cuán significativo es este avance, por favor? Phóng viên : Ông có thể giải thích bằng thuật ngữ thông thường tầm quan trọng của bước đột phá này như thế nào ? |
No obstante, el avance alemán dejó poco tiempo a Ostende. Tuy nhiên, tập đoàn quân số 14 Đức đã để Ostend tồn tại tiếp một thời gian dài. |
Ajuste de avance de línea Điều chỉnh xuống dòng |
Pero ha acampado y ha detenido su avance. Nhưng hắn ta vẫn đang nghỉ trại chưa tiến quân lên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avance trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới avance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.