continuación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ continuación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continuación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ continuación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự tiếp tục, chiều dài, kết quả, khoảng thời gian, thành tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ continuación

sự tiếp tục

(continuation)

chiều dài

kết quả

(effect)

khoảng thời gian

(duration)

thành tích

Xem thêm ví dụ

A continuación se inició el ataque.
Khi đó, cuộc tấn công bắt đầu.
E incluso lo que les mostraré a continuación, es algo que puede sorprenderlos realmente, y que va por debajo de la superficie cerebral, e incluso observando en el cerebro vivo, las conexiones, las vías reales.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Sigue los pasos que se indican a continuación para cambiar las acciones asignadas a los interruptores en cualquier momento.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
Son: iniciar el mes bien afeitado, dejarse un bigote — no una barba, no una chivera, un bigote — durante los 30 días de noviembre y, a continuación, convenimos que nos reuniríamos al final del mes, a celebrar una fiesta temática de bigote, con un premio para el mejor y, por supuesto, el peor bigote.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
Dios mío, Kit, no vas a creer lo que voy a hacer a continuación.
Ôi Chúa ơi, Kit, Anh sẽ không tin được, những điều tôi sẽ làm tiếp theo đâu.
Verá algo similar a lo que se muestra a continuación:
Bạn sẽ thấy nội dung tương tự như sau:
A continuación encontrará varias predicciones bíblicas acompañadas de algunos informes sobre la situación actual del mundo.
Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận.
A continuación se muestra la compatibilidad entre los tipos de lista y las redes publicitarias.
Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo.
A continuación, Jesús nos enseñó a pedir el alimento que necesitamos para cada día.
Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày.
Utilice algunas o todas las preguntas que se presentan a continuación para ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de la función de la Santa Cena en lo que respecta a ayudarlos a recordar al Salvador y a estar más agradecidos por ella:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
A continuación le indicamos cómo puede ver los datos de rendimiento de su campaña:
Dưới đây là cách xem dữ liệu hiệu suất chiến dịch của bạn:
3 A continuación, las visiones de Daniel dirigen nuestra atención a los cielos.
3 Kế đến, những sự hiện thấy của Đa-ni-ên hướng về trời.
Si no saben quién es usted o qué quiere, no sabrán qué planea hacer a continuación.
Nếu chúng không biết cô là ai hay cô muốn gì, chúng không thể biết nước đi tiếp theo của cô.
A continuación, debe consultar las siguientes recomendaciones para solicitar una revisión:
Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới:
Haga clic en Inventario y, a continuación, seleccione el bloque de anuncios que quiera probar.
Nhấp vào Khoảng không quảng cáo, sau đó chọn đơn vị quảng cáo bạn muốn thử nghiệm.
A continuación, incluya este archivo analyticstracking.php en todas las páginas de la plantilla PHP.
Sau đó bao gồm tệp analyticstracking.php trên từng trang mẫu PHP.
A continuación te indicamos algunos factores importantes que debes tener en cuenta antes de crear la primera ficha de Play Store personalizada:
Trước khi tạo danh sách cửa hàng tùy chỉnh đầu tiên, bạn cần biết một số điều quan trọng sau đây:
Haga clic en Configuración y, a continuación, en el cuadro Etiquetas.
Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhấp vào hộp Nhãn.
Esta plantilla y el ejemplo que se encuentra a continuación muestran valores válidos para subir editores secundarios:
Mẫu này và ví dụ sau có các giá trị hợp lệ để tải lên nhà xuất bản con:
Lea la información que se incluye a continuación para saber cuándo se publicarán anuncios en HTTPS, cómo configurar la publicación de HTTPS y algunos puntos a los que debe prestar especial atención cuando publique anuncios en HTTPS.
Hãy đọc phần sau đây để tìm hiểu khi nào quảng cáo sẽ được phân phát qua HTTPS, cách thiết lập phân phát qua HTTPS và một số điều cần lưu ý khi phân phát quảng cáo qua HTTPS.
No es la muerte cuando se derriten; no es un fin, sino una continuación de su camino por el ciclo de la vida.
Khi nó tan chảy không phải nó chết không phải là kết thúc, mà là một sự tiếp nối trên vòng đời của chúng.
A continuación se incluyen algunos ejemplos de funciones específicas de algunas categorías:
Dưới đây là một số ví dụ về các tính năng dành riêng cho danh mục:
A continuación se describen todas las opciones de configuración disponibles para los anuncios In-feed:
Tất cả cài đặt có sẵn cho quảng cáo trong nguồn cấp được mô tả bên dưới:
A continuación se indica el contenido de la caja del dispositivo Nexus
Dưới đây là phụ kiện đi kèm trong hộp với thiết bị Nexus mới của bạn.
A continuación verá por qué algunos jóvenes dicen que les cuesta hablar con sus padres.
Hãy xem lý do một số bạn trẻ thấy ngại bộc bạch với cha mẹ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continuación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.