fracaso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fracaso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fracaso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fracaso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Thất bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fracaso
Thất bạinoun (estado o condición en el cual no se alcanzan los objetivos deseados) ¿Te define realmente como persona el fracaso que acabas de señalar? Thất bại mà bạn viết ở trên có thật sự cho thấy bạn là người thất bại không? |
Xem thêm ví dụ
Hay algo que necesitas saber acerca del fracaso, Tintin. Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin. |
Sabemos desde hace tiempo que las hambrunas son resultado del fracaso en el reparto de alimentos. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
De vuelta en Karachi, a los 18 años, pensé que era el mayor fracaso de mi vida. Trở về Karachi, là một cô gái 18 tuổi, tôi nghĩ rằng đó là sai lầm lớn nhất của cuộc đời mình. |
¿Sabes lo que es el mayor fracaso? Anh có biết anh thất bại nhất là chuyện gì không |
Una conciencia afligida incluso puede ocasionar depresión o una profunda sensación de fracaso. Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa. |
Habacuc manifestó una actitud ejemplar, pues dijo: “Aunque la higuera misma no florezca, y no haya fruto en las vides; la obra del olivo realmente resulte un fracaso, y los terraplenes mismos realmente no produzcan alimento; el rebaño realmente sea cortado del aprisco, y no haya vacada en los cercados; sin embargo, en cuanto a mí, ciertamente me alborozaré en Jehová mismo; ciertamente estaré gozoso en el Dios de mi salvación” (Habacuc 3:17, 18). Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
Si hay algo que retener de esta charla, espero que todos se sientan más cómodos al reconocer el poder de la imagen en la percepción que tenemos del éxito y del fracaso. Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta. |
Varios factores contribuyeron al fracaso de los combatientes argentinos para derribar un Sea Harrier. Một số nhân tố đã góp phần vào sự thất bại của các máy bay chiến đấu Argentina trong không chiến với Sea Harrier. |
¿Cómo lidia con el fracaso? Cậu đối mặt thế nào với thất bại? |
El contenido lírico se refiere a la tentación y el fracaso de resistir un amor verdadero. Nội dung trữ tình của ca khúc liên quan đến sự cám dỗ và sự đánh rớt một tình yêu đích thực. |
Cuando nuestra atención se centra principalmente en nuestros éxitos o fracasos diarios, tal vez perdamos nuestro rumbo, nos extraviemos y caigamos. Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã. |
En otro estudio, tras el fracaso, buscaron a quienes consiguieron peores resultados para sentirse mejor con ellos mismos. Trong một nghiên cứu khác, sau thất bại, chúng tìm một người có kết quả tệ hơn để cảm thấy tốt hơn về bản thân mình. |
¿Será que el fracaso concuerda contigo? Có lẽ nào thất bại làm em đủ hài lòng rồi? |
El fracaso conservador para restaurar la prosperidad dio lugar al regreso de los liberales de Mackenzie King en las elecciones de 1935. Sự thất bại của Đảng Bảo thủ trong việc khôi phục sự thịnh vượng dẫn đến việc Đảng Tự do của Mackenzie King chiến thắng trong tổng tuyển cử năm 1935. |
El salmista dice que las naciones hablan entre dientes una cosa vacía. Esto significa que sus planes son inútiles y que están condenados al fracaso. Người viết Thi-thiên nói rằng các nước toan mưu chước hư không, nghĩa là mục đích của họ là vô ích và hẳn sẽ thất bại |
Les dijimos que reportaran que la misión fue un fracaso. Chúng tôi nói họ báo cáo là nhiệm vụ thất bại. |
Dollmaker no tolera el fracaso. The Dollmaker không tha thứ cho việc thất bại đâu. |
Mi fracaso en obtener una taza de té verde dulce no se debió a un simple malentendido. Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn. |
Entradas: n, el número que se desea factorizar; y f(x), una función pseudoaleatoria módulo n Salidas: un factor no trivial de n, o bien un fracaso. (un factor trivial de n es n mismo o 1) x ← 2, y ← 2; d ← 1 Mientras d = 1: x ← f(x) y ← f(f(y)) d ← MCD(|x − y|, n) Si d = n, devuelve fracaso. Inputs: n, số nguyên cần phân tích; và f(x), hàm tạo số giả ngẩu nhiên modulo n Output: một nhân tử không tầm thường (khác 1 và n) của n, hoặc không thực hiện được. x ← 2, y ← 2; d ← 1 While d = 1: x ← f(x) y ← f(f(y)) d ← GCD(|x − y|, n) If d = n, return không thực hiện được. |
Si comenzamos la historia con el fracaso del estado africano, y no con la creación colonial del estado africano, tendremos una historia completamente diferente. Bắt đầu câu chuyện bằng sự thất bại của người cầm quyền ở Châu Phi, chứ không phải sự đô hộ đè lên Châu phi, bạn cũng sẽ có một câu chuyện hoàn toàn khác biệt. |
La corporación que nos contrató no acepta un fracaso. Tổ chức đã thuê chúng tôi, họ không chấp nhận thất bại. |
Cuando el África romana fue invadida por los vándalos en 439, los emperadores de Oriente y Occidente enviaron fuerzas a Sicilia, intentando un ataque contra los vándalos en Cartago, pero el proyecto fracasó. Khi các tỉnh châu Phi thuộc La Mã rơi vào tay người Vandal vào năm 439, cả hai hoàng đế Đông và Tây La Mã đều gửi quân tới Sicilia để tấn công người Vandal ở Carthage, nhưng kế hoạch này mau chóng thất bại. |
Y, a veces, un pequeño prototipo de esta experiencia es todo lo necesario para llevarnos del fracaso al éxito Và đôi khi, một bản mẫu nhỏ của kinh nghiệm này có thể giúp chúng ta từ một khoảnh khắc " uh- oh " thành một khoảnh khắc " ta- da ". |
En los últimos 10 años he estudiado la deserción escolar en los jóvenes, el típico caso de "fracaso escolar". Hơn một thập kỷ nay, Tôi đã nghiên cứu những thanh niên bị đuổi khỏi trường học, gọi là "học sinh bỏ học." |
Sin embargo, fracasó en evitar que se produjera la II Guerra Mundial, la cual estalló en 1939. Theo lời mô tả này Hội Quốc Liên đã cố gắng hoạt động như một tổ chức có quyền hành thế giới, nhưng nó không thể tránh cho Đệ nhị Thế Chiến bùng nổ, và việc này xảy ra năm 1939. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fracaso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fracaso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.