one's trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ one's trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ one's trong Tiếng Anh.
Từ one's trong Tiếng Anh có các nghĩa là của anh ấy, của hắn, của nó, của họ, của bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ one's
của anh ấy
|
của hắn
|
của nó
|
của họ
|
của bạn
|
Xem thêm ví dụ
The awards were initially focused on computer games, but were later extended to include console games as well, owing to the success of video game consoles such as the Sega Master System and the Sega Mega Drive in the United Kingdom. Các giải thưởng ban đầu tập trung vào các trò chơi máy tính, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm các game console, nhờ sự thành công của các game console như Sega Master System và Sega Mega Drive ở Anh. |
Just one. Chỉ một. |
Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card. Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô. |
However, armed employment exposes one to the possibility of becoming bloodguilty if called upon to use one’s weapon. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
They're just icons; you click on them. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
No one here is allowed to talk to each other Không được nói chuyện với nhau |
We are only finding the path we are meant to walk on. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
Albert Einstein (in one of his 1905 papers) and Marian Smoluchowski (1906) brought the solution of the problem to the attention of physicists, and presented it as a way to indirectly confirm the existence of atoms and molecules. Albert Einstein (trong một trong 1905 bài báo của ông) và Marian Smoluchowski (1906) đã đưa ra giải pháp cho vấn đề với sự chú ý của các nhà vật lý, và trình bày nó như một cách để gián tiếp xác nhận sự tồn tại của các nguyên tử và phân tử. |
Always takes my owl, should I wish to register an opinion on the news of the day. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
His accession day fell on 1 prt 27 (first month of the Winter season, day 27). Ngày lên ngôi của ông rơi vào 1 prt 27 (tháng đầu tiên của mùa đông, ngày 27). |
Manu builds a boat, which the fish pulls until it is grounded on a mountain in the Himalayas. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
One compliment, and now you're coasting. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
For example, let’s say the currency used for your manager account is US dollars (USD), but one of your managed accounts uses the British pound (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
These included a spectacular oblique picture of Copernicus crater, which was dubbed by the news media as one of the great pictures of the century. Chúng bao gồm một hình ảnh xiên ngoạn mục của miệng núi lửa Copernicus, được vinh danh bởi các phương tiện truyền thông như là một trong những hình ảnh tuyệt vời của thế kỷ XX. |
He scored the only goal in a cup victory over Metalurh Zaporizhya on 11 April 2012. Anh ghi bàn thắng duy nhất trong chiến thắng ở trận đấu cúp trước Metalurh Zaporizhya vào ngày 11 tháng 4. |
She must have given it back before she took off on him. Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. |
Nathan isn't sure if you have one or not. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
First, work on the problems you can do something about. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
And on the y-axis is the loudness of average ambient noise in the deep ocean by frequency. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
The ship's lifeboats and logbook were missing when she was found on 31 January 1921 at the Diamond Shoals, off the coast of Cape Hatteras, North Carolina. Xuồng cứu hộ và sổ ghi chép của tàu đã mất tích khi nó được tìm thấy vào ngày 31 tháng 1 năm 1921 tại Diamond Shoals, ngoài khơi bờ biển Cape Hatteras, BắcCarolina. |
Many sincere ones have thus heard the good news and have started to study the Bible. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
No one loves school. Chả ai thích đi học cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ one's trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới one's
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.