homecoming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homecoming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homecoming trong Tiếng Anh.
Từ homecoming trong Tiếng Anh có các nghĩa là về, trở lại, trở về, sự trở về, quay về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homecoming
về
|
trở lại
|
trở về
|
sự trở về
|
quay về
|
Xem thêm ví dụ
I wish I could tell her that the reason I'm gonna miss homecoming is because I'm trying to catch a deranged serial killer with super powers. Ước gì mà anh có thể nói cổ biết nguyên do anh sẽ bỏ cái dịp này cũng chỉ vì anh đang truy đuổi một tên cuồng sát máu lạnh với sức mạnh vô địch này cho cổ nghe. |
In May 2017, a survey from Fandango indicated that Homecoming was the second-most anticipated summer blockbuster behind Wonder Woman. Trong 2017 có một cuộc khảo sát chỉ ra rằng Spider-Man: Homecoming là bộ phim được đón chờ nhiều thứ 2 trong mùa hè này chỉ sau Wonder Woman. |
Despite graduating, Cole would officially receive his degree during a homecoming concert in 2015, revealing that he had owed money for a library book, causing the university to hold back from granting him his degree. Mặc dù tốt nghiệp, Cole sẽ chính thức nhận bằng trong buổi hòa nhạc tại quê nhà vào năm 2015, tiết lộ rằng anh đã nợ tiền một cuốn sách thư viện, khiến trường đại học không cấp bằng cho anh. |
This is a homecoming I'll tell my grandchildren about. Đây là buổi chào đón mà em sẽ kể cho cháu mình nghe. |
as if this were a homecoming and not a farewell party. như thể đây là tiệc đón người trở về gia đình, chứ không phải là tiệc chia tay. |
Then you whispered that you loved me at the homecoming dance. Và em thì thầm rằng em yêu anh tại buổi dạ vũ. |
One week prior to the shooting, Fryberg had been announced as the school's freshman homecoming prince at a football game. Một tuần trước khi xảy ra sự việc, Fryberg đã được công bố là sinh viên năm nhất cầu thủ xuất sắc nhất của trường tại một trận bóng đá. |
Bonnie hosted a talk show in South Africa on SABC 1 entitled True-Life, won a role in the mini-series Homecoming, and appeared in two Canadian television series; Charlie Jade, a sci-fi epic and Scouts Safari - an adventure series set in the African wild. Bonnie đã tổ chức một chương trình trò chuyện ở Nam Phi trên SABC 1 mang tên True-Life, giành được một vai trong loạt phim Homecoming mini, và xuất hiện trong hai bộ phim truyền hình Canada; Charlie Jade, một bộ phim khoa học viễn tưởng và Scouts Safari - một bộ phim phiêu lưu lấy bối cảnh hoang dã châu Phi. |
"Chocolate" was included on the set list of the singer's Showgirl: The Greatest Hits and Showgirl: The Homecoming tours. "Chocolate" còn xuất hiện trong các chuyến lưu diễn Showgirl: The Greatest Hits và Showgirl: The Homecoming của Minogue. |
I had my boyfriend, and I went to homecoming and Christmas formal. Tôi có một người bạn trai, và tôi được trở về quê hương và tận hưởng Giáng sinh. |
I remember when you fell off the pyramid at the homecoming game, freshman year. Tớ còn nhớ khi cậu rơi khỏi kim tự tháp trong trò chơi hồi hương khi mới vào trường. |
A tie-in comic, Spider-Man: Homecoming Prelude, was released on June 20, collecting two prelude issues. Một tie-in truyện tranh, Spider-Man: Homecoming Prelude, được phát hành vào ngày 20 tháng 6 năm 2017. |
In 1999, following the release of Carey's Rainbow, the song was included in the Mariah Carey Homecoming Special, and her appearance on The Today Show. Năm 1999, sau khi phát hành album Rainbow, bài hát đã xuất hiện trong chương trình Mariah Carey Homecoming Special, và trên The Today Show. |
Hanoi Taxi is a Lockheed C-141 Starlifter strategic airlift aircraft (serial number 66-0177) that was in service with the United States Air Force and became famous for bringing back the first returned prisoners of war in Operation Homecoming. Hanoi Taxi là một chiếc máy bay vận tải quân sự chiến lược Lockheed C-141 Starlifter (số hiệu 66-0177) của Không Lực Hoa Kỳ nổi tiếng vì đã đưa những tù binh người Mỹ đầu tiên về nước trong Operation Homecoming. |
Sony partnered with ESPN CreativeWorks to create cross-promotional television ads for Homecoming and the 2017 NBA Finals, which were filmed by Watts. Sony cũng đã hợp tác với NBA để tạo quảng cáo truyền hình cho cả Homecoming và 2017 NBA Finals. |
They also announced that they would play a "Homecoming" concert at the Aviva Stadium in Dublin. Ban nhạc cũng thông báo về việc tổ chức một buổi biểu diễn hoành tráng tại Aviva Stadium, quê nhà Dublin. |
The Council for Advancement and Support of Education has called MU's homecoming celebration the best in the nation and a model program. Lễ hội homecoming của MU được "Uỷ ban tài trợ cho sự tiến bộ và hỗ trợ giáo dục" mệnh danh là lễ hội homecoming tuyệt nhất trong cả nước và là hình mẫu của chường trình lễ hội homecoming. |
I wish to talk with you tonight about three essential signals from the Lord’s lighthouse which will help you to return to that Father who eagerly awaits your triumphant homecoming. Buổi tối hôm nay, tôi muốn nói chuyện với các em về ba tín hiệu thiết yếu của ngọn hải đăng của Chúa mà sẽ giúp các em trở lại cùng Đức Chúa Cha đang thiết tha chờ đón sự trở về đầy hân hoan của các em. |
For many local people it is an instantly recognisable symbol of homecoming. Tượng Phật được nhiều người địa phương cho là biểu tượng của ngôi chùa hiện nay. |
After Operation Homecoming, the U.S. still listed roughly 1,350 Americans as prisoners of war or missing in action and sought the return of roughly 1,200 Americans reported killed in action but whose bodies were not recovered. Sau chiến dịch Homecoming, phía Mỹ vẫn còn liệt kê khoảng 1.350 người Mỹ là tù binh chiến tranh bị mất tích trong chiến đấu và khoảng 1.200 người Mỹ thiệt mạng trong chiến đấu và thi thể chưa được tìm ra. |
In 2016, Zendaya made her feature film debut as Michelle "MJ" Jones in Spider-Man: Homecoming, which was released in July 2017. Năm 2016, Zendaya lần đầu tiên đảm nhận vai diễn trên màn ảnh rộng với vai Michelle "MJ" Jones trong phim Người Nhện: Trở về nhà ra rạp vào tháng 7 năm 2017. |
How did Bob Stone win homecoming king? Sao Bob Stone có thể thắng giải vua chứ? |
This musical suite became "Homecoming", and the group subsequently wrote another suite, "Jesus of Suburbia". Tập hợp các đoạn nhỏ này trở thành "Homecoming", và ban nhạc làm thêm một tổ hợp khác, "Jesus of Suburbia". |
Continuing to aid in the homecoming of soldiers, sailors, and Marines from the Pacific Theater, Casablanca carried passengers on a voyage from the West Coast to Pearl Harbor in September and October, and then in November, she made a voyage from Pearl Harbor, to Espiritu Santo and Nouméa to recover more passengers. Tiếp tục trợ giúp vào việc hồi hương binh lính, thủy thủ và Thủy quân Lục chiến từ Mặt trận Thái Bình Dương, Casablanca vận chuyển hành khách trong hành trình từ Trân Châu Cảng về vùng bờ Tây trong tháng 9 và tháng 10, rồi sang tháng 11 đã thực hiện chuyến đi từ Trân Châu Cảng đến Espiritu Santo và Nouméa, đón nhận thêm nhiều hành khách. |
It's gonna be a total homecoming. Đây hệt như là một buổi diễn hồi hương vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homecoming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới homecoming
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.