blindfold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blindfold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blindfold trong Tiếng Anh.
Từ blindfold trong Tiếng Anh có các nghĩa là bịt mắt, bị bịt mắt, làm mù quáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blindfold
bịt mắtadjective My father found that blindfold you forced into my hands. Cha ta tìm thấy cái khăn bịt mắt mà ngươi đưa cho ta. |
bị bịt mắtadjective I can't make out anything through the blindfold, but I know that voice. Tôi chẳng thể thấy gì vì cô ấy bị bịt mắt. |
làm mù quángadjective |
Xem thêm ví dụ
I was shackled and blindfolded and along with several others thrown onto the back of a truck. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
My father found that blindfold you forced into my hands. Cha ta tìm thấy cái khăn bịt mắt mà ngươi đưa cho ta. |
He broke his own world record on February 1, 1925 by playing twenty-eight games blindfold simultaneously in Paris, winning twenty-two, drawing three, and losing three. Ông phá kỉ lục của chính mình vào 1 tháng 2 năm 1925 với 28 ván cờ tưởng đồng loại tại Paris, thắng 22, hòa 3 và thua 3. |
What a thrilling moment it was when the blindfolds were removed and Adele and her daughters turned around and saw their new home. Đó quả thật là một giây phút hồi hộp khi khăn che mắt của họ được tháo ra và Adele cùng hai con gái của chị quay lại nhìn thấy ngôi nhà mới của họ. |
Don't take off the blindfold until you're all the way there. Đừng bỏ băng bịt mắt ra khi cô tới được đó. |
In many other locations, you can see versions of this symbol, sometimes with “Justice” blindfolded to represent her impartiality. Nhiều nơi khác cũng có những tượng khắc giống vậy, đôi khi với hình người nữ “Công lý” mắt bị che lại, nhằm miêu tả đức tính không thiên vị. |
Wear blindfolds? Bịt mắt lại? |
Would you Iike to be blindfolded? Ông có muốn bịt mắt không? |
Scoring 61⁄2/11 in the blindfold and 8/11 in the rapid, Carlsen accumulated 141⁄2 from a possible 22 points. Dành 61⁄2/11 điểm ở nội dung cờ tưởng và 8/11 điểm ở nội dung cờ nhanh, Carlsen dành tổng cộng 141⁄2/22 điểm. |
When we arrived at the cultural hall of the chapel, we were asked to take off our blindfolds. Khi đến hội trường văn hóa của giáo đường, những người lãnh đạo đã yêu cầu chúng tôi cởi khăn bịt mắt ra. |
Now, I'm going to put on the blindfold. Bây giờ tôi sẽ đeo tấm băng mắt này. |
He was blindfolded and shot once in the chest. Ông ta bị bịt mắt và bắn một lần vào ngực. |
So I have this bag, what I'm going to do is I'm going to blindfold myself, stick my hand in the bag, and pick a coin out. Vì vậy, tôi có túi này, những gì tôi sẽ làm là tôi sẽ blindfold bản thân mình, dính tay của tôi trong túi, và chọn một xu ra. |
Blindfold him. Bịt mắt ông ta lại! |
KT: Look at the road -- (Beep) Still got that goddamn blindfold on. KT: Nhìn đường đi -- (Bíp) Tôi vẫn đang đeo cái bịt mắt quái quỷ này đây. |
You read out his KRA, his KPI, you give him the keys, and then you remove the blindfold. Rôi bạn đọc to những trách nhiệm, nhứng chỉ tiêu chính phải đạt, rồi bạn đưa chiếc chìa khóa cho ông ta, rồi bạn tháo băng bịt mắt của ông ta ra. |
Imagine Lady Liberty: the blindfolded woman holding the scale meant to symbolize the balance in our judicial system. Hãy tưởng tượng Nữ thần Tự do: người phụ nữ bịt mắt giữ cán cân đại diện cho sự cân bằng của hệ thống luật pháp. |
And the last time, the blindfold wasn't on so well. Và lần vừa rồi, băng bịt mắt không chắc. |
In September, he played five people in a blindfold display at a Russian military hospital at Tarnopol. Vào tháng 9, ông thi đấu với năm đối thủ tại một trận đấu cờ tưởng tại bệnh viện quân đội Nga ở Tarnopol. |
Nos Toom Yang was handcuffed, blindfolded, and thrown into the Mekong River. Yang Nos Toom bị còng tay, bịt mắt, và ném xuống sông Mekong. |
We were always blindfolded and transported there. Chúng tôi luôn bị bịt mắt và chuyển đến đó. |
I'll put the blindfold on. Tôi sẽ đeo tấm băng mắt. |
Some Irish players could go through the Rev. Dr George Salmon, who played in one of Morphy's blindfold chess simultaneous exhibitions. Một vài người Ireland thông qua Rev. Dr George Salmon, người đã chơi trong một cuộc thi cờ vua bịt mắt của Morphy. |
In New York on April 27, 1924, he broke the world record for simultaneous blindfold play when he played twenty-six opponents (the previous record was twenty-five, set by Gyula Breyer), winning sixteen games, losing five, and drawing five after twelve hours of play. Tại New York ngày 27 tháng 4 năm 1924, Alekhine phá kỉ lục thế giới đánh cờ tưởng khi ông đánh đồng loạt với 26 đối thủ (kỉ lục cũ của Gyula Breyer là 25), thắng 16, hòa 5 và thua 5 trong vòng mười hai giờ đồng hồ thi đấu. |
They blindfolded me when they picked me up. Bọn chúng bịt mắt em khi đưa em đến đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blindfold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blindfold
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.